Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 777085, 777086, 777087, 777088 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

The main threats facing wild tigers are habitat loss and poaching.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:777086
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

A. punishments (n) hình phạt

B. damages (n) sự thiệt hại

C. attacks (n) các cuộc tấn công

D. dangers (n) mối nguy hiểm

The main threats facing wild tigers are habitat loss and poaching.

(Các mối đe dọa chính đối với hổ hoang dã là mất môi trường sống và săn bắt trộm.)

=> threats (n) mối đe doạ = dangers

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Tiger farms only encourage poaching and increase the demand for tiger parts.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:777087
Phương pháp giải

Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

A. support (v) ủng hộ

B. aid (v) hỗ trợ

C. desire (n) sự khao khát

D. trade (n) thương mại

Tiger farms only encourage poaching and increase the demand for tiger parts.

(Các trại nuôi hổ chỉ khuyến khích việc săn bắt trộm và gia tăng nhu cầu về các bộ phận cơ thể hổ.)

=> demand (n) mong muốn, nhu cầu = desire

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

The decline in bee populations is an issue of serious concern as they support the growth of flowers, trees, and other plants.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:777088
Phương pháp giải

Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

A. increase (n) sự gia tang

B. growth (n) sự phát triển

C. effect (n) tác động

D. decrease (n) sự giảm sút

The decline in bee populations is an issue of serious concern as they support the growth of flowers, trees, and other plants.

(Sự suy giảm số lượng ong là một vấn đề đáng lo ngại vì chúng hỗ trợ trong quá trình lớn lên của hoa, cây và các thực vật khác.)

Decline (n) sự suy giảm = decrease

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

We can restore degraded ecosystems by replanting and allowing trees and plants to re-grow naturally.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:777089
Phương pháp giải

Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

A. improved (adj) được cải thiện

B. lost (adj) bị mất

C. lowered (adj) bị hạ thấp

D. damaged (adj) bị hư hại

We can restore degraded ecosystems by replanting and allowing trees and plants to re-grow naturally.

(Chúng ta có thể phục hồi các hệ sinh thái bị suy thoái bằng cách trồng lại và cho phép cây cũng như các lạoi thực vậy khác tái phát triển theo tự nhiên.

Degraded (adj): bị suy thoái, bị hư hại = damaged

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com