Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks.

Wildlife conservation is the practice of protecting plant and animal species and their habitats. (28) _______ part of the world’s ecosystems, wildlife provides balance and stability to nature’s processes. The goal of wildlife conservation is to ensure the survival of these species, and to educate people (29) _______ living sustainably with other species.

The human population has grown exponentially over the past 200 years, to more than seven billion people today, and it continues to rapidly grow. (30) _______ means natural resources are being consumed faster than ever by the billions of people on the planet. This growth and development also endangers the habitats and existence of various types of wildlife around the world, particularly animals and plants that may  be (31) ________ for land development, or used for food or other human purposes. Other threats to wildlife include the (32) _______ of invasive species from other parts of the world, climate change, pollution, hunting, fishing, and poaching.

Source: https://education.nationalgeographic.org/resource/wildlife-conservation/

Trả lời cho các câu 777445, 777446, 777447, 777448, 777449 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:777446
Phương pháp giải
Liên từ
Giải chi tiết

(28) ______ part of the world’s ecosystems, wildlife provides balance and stability to nature’s processes.

( ______ một phần của hệ sinh thái thế giới, động vật hoang dã mang lại sự cân bằng và ổn định cho các quá trình tự nhiên.)

A. As (conj): như là, với vai trò là

B. Though (conj): mặc dù

C. Besides (adv): ngoài ra

D. Despite (prep): mặc dù

Câu hoàn chỉnh: As part of the world’s ecosystems, wildlife provides balance and stability to nature’s processes.

Tạm dịch: Là một phần của hệ sinh thái thế giới, động vật hoang dã mang lại sự cân bằng và ổn định cho các quá trình tự nhiên.

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:777447
Phương pháp giải
Cụm giới từ
Giải chi tiết

and to educate people (29) _______ living sustainably with other species.

...và để giáo dục con người ______ việc sống bền vững với các loài khác.

Educate so on st: giáo dục ai đó về cái gì

Câu hoàn chỉnh: ...to educate people on living sustainably with other species.

Tạm dịch: ...để giáo dục con người về việc sống bền vững với các loài khác.

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:777448
Phương pháp giải
Từ chỉ định
Giải chi tiết

(30) _______ means natural resources are being consumed faster than ever...

______ có nghĩa là tài nguyên thiên nhiên đang bị tiêu thụ nhanh hơn bao giờ hết...

A. Those: những cái kia

B. Which: cái mà (thay cho vật)

C. These: những cái này

D. This: cái này, điều này

Câu hoàn chỉnh: This means natural resources are being consumed faster than ever...

Tạm dịch: Điều này có nghĩa là tài nguyên thiên nhiên đang bị tiêu thụ nhanh hơn bao giờ hết...

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:777449
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

...particularly animals and plants that may be (31) ________ for land development...

Đặc biệt là các loài động, thực vật có thể bị ______ để phục vụ cho phát triển đất đai...

A. rescued (v): giải cứu

B. declared (v): tuyên bố

C. displaced (v): di dời

D. provided (v): cung cấp

Câu hoàn chỉnh: ...plants that may be displaced for land development...

Tạm dịch: ...các loài thực vật có thể bị di dời để phục vụ cho phát triển đất đai...

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:777450
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Other threats to wildlife include the (32) _______ of invasive species...

(Những mối đe dọa khác với động vật hoang dã bao gồm cả việc ______ các loài xâm lấn...)

A. belief (n): niềm tin

B. wildlife (n): động vật hoang dã

C. introduction (n): sự du nhập, đưa vào, sự giới thiệu

D. documentary (n): phim tài liệu

Câu hoàn chỉnh: Other threats to wildlife include the introduction of invasive species...

Tạm dịch: Những mối đe dọa khác đối với động vật hoang dã bao gồm cả việc du nhập các loài xâm lấn...

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM; 70+ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com