Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks.

STAY ACTIVE AND HEALTHY

Staying active is essential for maintaining a healthy lifestyle. It helps prevent ________ chronic diseases, boosts mental health, and improves overall well-being.

1. Regular Exercise: Aim for at least 30 minutes of moderate activity daily. This could be a brisk walk, cycling, or yoga.

2. Join a Class: Find a local fitness class, such as dance, aerobics, or martial arts. It's a fun way to stay fit and  ________ new people.

3. Stay Hydrated: Drink ________ water throughout the day to keep your body functioning properly.

4. Diet: Eat a variety of fruits, vegetables, whole grains, and lean proteins to maintain a ________ diet.

Get Started Today!

Small changes can lead to big results. Start ________ these tips into your routine to see improvements in your health and energy levels. Staying active ________ mental health and improves physical health.

(Adapted from https://copilot.microsoft.com)

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:785764
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ hạn định

Giải chi tiết

A. another: một (khác) => Thường dùng với danh từ số ít.

B. much: nhiều (không đếm được) => "diseases" là danh từ đếm được số nhiều.

C. others: những cái khác => Không đứng trước danh từ

D. many: nhiều (đếm được số nhiều) => Phù hợp với "chronic diseases" (các bệnh mãn tính).

Câu hoàn chỉnh: It helps prevent (35) many chronic diseases, boosts mental health, and improves overall well-being.

Tạm dịch: Nó giúp ngăn ngừa nhiều bệnh mãn tính, tăng cường sức khỏe tinh thần và cải thiện sức khỏe tổng thể.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:785765
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

A. run into: tình cờ gặp.

B. join in: tham gia vào.

C. meet up: hẹn gặp.

D. hang out: đi chơi, tụ tập.

Câu hoàn chỉnh: It's a fun way to stay fit and (36) meet up new people.

Tạm dịch: Đây là một cách thú vị để giữ gìn vóc dáng và gặp gỡ những người mới.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:785766
Phương pháp giải

Kiến thức: Lượng từ

Giải chi tiết

“watre” là danh từ không đếm được => Chọn lượng từ phù hợp với danh từ không đếm được

A. several of: một vài. => đi với danh từ đếm được số nhiều

B. plenty of: nhiều. => dùng với danh từ đếm được và không đếm được => Phù hợp với “water”

C. a large number of: một số lượng lớn => dùng với danh từ đếm được số nhiều

D. a variety: một sự đa dạng. => thiếu giới từ "of" và không phù hợp với "water"

Câu hoàn chỉnh: Drink (37) plenty of water throughout the day to keep your body functioning properly.

Tạm dịch: Uống nhiều nước trong ngày để cơ thể hoạt động bình thường.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:785767
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. ample (adj): dồi dào, phong phú.

B. heavy (adj): nặng, nhiều chất béo.

C. balanced (adj): cân bằng. => Phù hợp để đi với danh từ “diet”

D. strict (adj): nghiêm ngặt.

Câu hoàn chỉnh: Eat a variety of fruits, vegetables, whole grains, and lean proteins to maintain a (38) balanced diet.

Tạm dịch: Ăn nhiều loại trái cây, rau, ngũ cốc nguyên hạt và protein nạc để duy trì chế độ ăn uống cân bằng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:785768
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. incorporating: kết hợp, đưa vào. => Phù hợp với việc thực hiện các lời khuyên.

B. ignoring: bỏ qua.

C. removing: loại bỏ.

D. isolating: cô lập.

Câu hoàn chỉnh: Start (39) incorporating these tips into your routine to see improvements in your health and energy levels.

Tạm dịch: Bắt đầu kết hợp những mẹo này vào thói quen của bạn để thấy sự cải thiện về sức khỏe và mức năng lượng của bạn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:785769
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. decreases: làm giảm.

B. enhances: tăng cường, cải thiện.

C. maintains: duy trì.

D. reduces: làm giảm.

Câu hoàn chỉnh: Staying active (40) enhances mental health and improves physical health.

Tạm dịch: Duy trì hoạt động giúp tăng cường sức khỏe tinh thần và cải thiện sức khỏe thể chất.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com