Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is made from the given cues in each of
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is made from the given cues in each of the following questions.
Trả lời cho các câu 1, 2 dưới đây:
In/ past / children / not have / many / form / entertainment
Đáp án đúng là: B
- Dịch nghĩa các từ gợi ý trên để bài để hiểu ngữ cảnh.
- Nhìn một lượt qua các đáp án để xác định được câu đúng về nghĩa và ngữ pháp.
In/ past / children / not have / many / form / entertainment
(Trong / quá khứ / trẻ em / không có / nhiều / hình thức / giải trí.)
Lời giải chi tiết:
- Cụm cố định “in the past” mang nghĩa “trong quá khứ”, cũng là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn.
- Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn: Chủ ngữ + didn’t + V nguyên mẫu.
- “Many forms of + danh từ” mang nghĩa “nhiều hình thức của cái gì”.
A. In the past, children don’t have many forms of entertainment. => Sai cấu trúc
B. In the past, children didn’t have many forms of entertainment. => Câu đúng
(Trong quá khứ, trẻ em không có nhiều hình thức giải trí.)
C. In the past, children not have many forms of entertainment. => Sai cấu trúc
D. In the past, children haven’t had many forms of entertainment. => Sai cấu trúc
Đáp án cần chọn là: B
She / not / want / disturb / him / so / she / decided / wait / until / he / finished / his / work.
Đáp án đúng là: A
- Dịch nghĩa các từ gợi ý trên để bài để hiểu ngữ cảnh.
- Nhìn một lượt qua các đáp án để xác định được câu đúng về nghĩa và ngữ pháp.
She / not / want / disturb / him / so / she / decided / wait / until / he / finished / his / work.
(Cô ấy / không / muốn / làm phiền / anh ấy / vậy nên / cô ấy / đã quyết định / chờ / đến khi / anh ấy / hoàn thành / của anh ấy / công việc.)
Lời giải chi tiết:
Đây là một câu ghép ở thì quá khứ, hai vế được nối với nhau bằng liên từ “so”, trong đó mệnh đề thứ 2 lại chứa một mệnh đề thời gian có chứa “until”.
- Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn: Chủ ngữ + Ved/2 + tân ngữ.
- Want + to V: muốn làm gì
- Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn: Chủ ngữ + didn’t + V nguyên mẫu.
- Decided + to V: quyết định làm gì.
A. She didn’t want to disturb him, so she decided to wait until he finished his work. => câu đúng
(Cô ấy không muốn làm phiền anh ấy, nên đã quyết định chờ đến khi anh ấy làm xong việc.)
B. She didn’t want to disturb him, so she decided waiting until he finished his work. => sai cấu trúc C. She doesn’t want to disturb him, so she decided to wait until he finished his work. => sai cấu trúc D. She didn’t want to disturb him, so she decided to waiting until he finished his work. => sai cấu trúc
Đáp án cần chọn là: A
Quảng cáo
>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com










