Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Understand And Manage Emotions In Adolescence

Problems with Emotional Turmoil:

Adolescence is a time of rapid change, and any teen may experience a(n) _______ of intense emotions that are hard to control. Many young people struggle with mood swings, which can lead to misunderstandings in ________, difficulty focusing on studies and many _______ consequences. Without addressing these challenges, emotional confusion may pile up, affecting even their physical strength ________ mental health.

How to Take Charge of Your Emotions:

• Learn to _______ and label emotions to understand them better.

• Talk to trusted adults or friends, who can_______ constructive coping strategies.

• Additionally, joining activities like art, sports, or music can channel feeelings positively.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:792089
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. couple (n): một vài (2-3) => a couple of + N-số nhiều => Phù hợp

B. percentage (n): tỷ lệ phần trăm => sai nghĩa

C. deal (n): số lượng lớn => a deal of + N-không đếm được

D. amount (n): lượng => an amount of + N-không đếm được

Câu hoàn chỉnh: Adolescence is a time of rapid change, and any teen may experience a(n) (7) couple of intense emotions that are hard to control.

Tạm dịch: Tuổi vị thành niên là thời kỳ thay đổi nhanh chóng và bất kỳ thiếu niên nào cũng có thể trải qua một vài cảm xúc mãnh liệt khó kiểm soát.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:792090
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. perceptions (n): nhận thức

B. abilities (n): khả năng

C. relationships (n): các mối quan hệ

D. professions (n): nghề nghiệp

Câu hoàn chỉnh: Many young people struggle with mood swings, which can lead to misunderstandings in (8) relationships

Tạm dịch: Nhiều người trẻ phải vật lộn với những thay đổi tâm trạng, điều này có thể dẫn đến hiểu lầm trong các mối quan hệ

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:792091
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ hạn định

Giải chi tiết

A. another + N-số ít: một cái khác

B. others: những cái khác => không đi với danh từ

C. the other: cái còn lại

D. other + N-số nhiều: những cái khác

Câu hoàn chỉnh: difficulty focusing on studies and many (9) other consequences

Tạm dịch: khó khăn tập trung vào việc học và nhiều hậu quả khác

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:792092
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm giới từ

Giải chi tiết

A. with regard to: liên quan đến

B. in addition to: ngoài ra => phù hợp, nối “physical strength” và “mental health”

C. regardless of: bất chấp

D. in view of: xét về

Câu hoàn chỉnh: Without addressing these challenges, emotional confusion may pile up, affecting even their physical strength (10) in addition to mental health.

Tạm dịch: Nếu không giải quyết những thách thức này, sự bối rối về mặt cảm xúc có thể tích tụ, ảnh hưởng đến cả sức mạnh thể chất của họ bên cạnh sức khỏe tinh thần.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:792093
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. volunteer (v): tình nguyện

B. recreate (v): tái tạo

C. assemble (v): tập hợp

D. recognise (v): nhận diện, nhận ra

Câu hoàn chỉnh: Learn to (11) recognise and label emotions to understand them better.

Tạm dịch: Học cách nhận diện và đặt tên cho cảm xúc để hiểu rõ hơn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:792094
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

A. pass away: qua đời

B. drop out: bỏ học/bỏ cuộc

C. clean up: dọn dẹp

D. point out: chỉ ra

Câu hoàn chỉnh: Talk to trusted adults or friends, who can (12) point out constructive coping strategies.

Tạm dịch: Nói chuyện với người lớn hoặc bạn bè đáng tin cậy, những người có thể (12) chỉ ra các chiến lược đối phó mang tính xây dựng.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com