Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks.

Keeping Kids Safe on Social Media: A Parent's Guide

Let's work together to create a safer online environment for our children.

The Issue

Social media offers a great way for kids to connect and learn from _________, but it also comes with risks. Many children can run into inappropriate content, cyberbullying, or online predators without knowing how to protect themselves. It's crucial for parents to understand these dangers and _________ safe online experience for their kids.

Tips for Keeping Your Kids Safe

- Set Up Strong Privacy Settings: Make sure all social media _________ have privacy settings enabled. This helps control who can see your child's posts and limits contact from strangers.

for potential issues to ensure a

- Have Open Conversations: Talk regularly with them about their online activities ________ their safety. Encourage them to share their experiences, and reassure them that they can always come to you if they ever feel uncomfortable.

- Monitor Their Usage: Keep an eye on how ________ time your kids spend online and what platforms they use. Use _________ control apps if needed and check their friend lists to ensure they're interacting with people they know.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:799309
Phương pháp giải

Sau giới từ “from” cần đại từ có thể đóng vai trò như một danh từ độc lập.

Social media offers a great way for kids to connect and learn from (7) _________, but it also comes with risks.

(Phương tiện truyền thông xã hội cung cấp một cách tuyệt vời để trẻ em kết nối và học hỏi từ (7) _________, nhưng nó cũng đi kèm với rủi ro.)

Giải chi tiết

A. another + danh từ số ít => sai ngữ pháp

B. the other + danh từ số ít => sai ngữ pháp

C. others = other + danh từ số nhiều => đúng ngữ pháp vì không cần danh từ theo sau có thể đóng vai trò như danh từ

D. other + danh từ số nhiều => sai ngữ pháp

Câu hoàn chỉnh: Social media offers a great way for kids to connect and learn from (7) others, but it also comes with risks.

(Phương tiện truyền thông xã hội cung cấp một cách tuyệt vời để trẻ em kết nối và học hỏi từ (7) những người khác, nhưng nó cũng đi kèm với rủi ro.)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:799310
Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các cụm động từ và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

It's crucial for parents to understand these dangers and (8) _________ safe online experience for their kids.

(Điều quan trọng là cha mẹ phải hiểu những mối nguy hiểm này và (8) _________ trải nghiệm trực tuyến an toàn cho con em mình.)

Giải chi tiết

A. take out (phr.v): loại bỏ/ lấy ra khỏi

B. make out (phr.v): xoay sở/ kiểm soát được

C. turn out (phr.v): được khám phá/ chứng minh

D. watch out (phr.v): cẩn thận/ coi chừng

Câu hoàn chỉnh: It's crucial for parents to understand these dangers and (8) make out safe online experience for their kids.

(Điều quan trọng là cha mẹ phải hiểu những mối nguy hiểm này và (8) kiểm soát trải nghiệm trực tuyến an toàn cho con em mình.)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:799311
Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

Make sure all social media (9) _________ have privacy settings enabled.

(Đảm bảo tất cả các (9) _________ mạng xã hội đều bật cài đặt quyền riêng tư.)

Giải chi tiết

A. accounts (n-s): tài khoản

B. comments (n-s): bình luận

C. channels (n-s): kênh

D. hashtags

Câu hoàn chỉnh: Make sure all social media (9) accounts have privacy settings enabled.

(Đảm bảo tất cả các (9) tài khoản mạng xã hội đều bật cài đặt quyền riêng tư.)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:799312
Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các cụm từ nối và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

Talk regularly with them about their online activities (10) _________ their safety.

(Nói chuyện thường xuyên với họ về các hoạt động trực tuyến của họ (10) _________ sự an toàn của họ.)

Giải chi tiết

Talk regularly with them about their online activities (10) _________ their safety.

A. regardless of: bất kể

B. for the sake of: vì lợi ích của

C. for fear of: vì sợ rằng

D. in place of: thay cho

Câu hoàn chỉnh: Talk regularly with them about their online activities (10) for the sake of their safety.

(Nói chuyện thường xuyên với họ về các hoạt động trực tuyến của họ (10) sự an toàn của họ.)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:799313
Phương pháp giải

Dựa vào danh từ không đếm được “time” (thời gian) và cách sử dụng của các lượng từ để chọn đáp án đúng.

Keep an eye on how (11) ________ time your kids spend online and what platforms they use.

(Hãy chú ý đến (11) ________ thời gian mà con bạn dành cho việc trực tuyến và nền tảng mà chúng sử dụng.)

Giải chi tiết

A. much + danh từ không đếm được => how much time: bao nhiêu thời gian

B. many + danh từ số nhiều => sai ngữ pháp

C. little + danh từ không đếm được => sai ngữ pháp vì không kết hợp được với “how”

D. few + danh từ số nhiều => sai ngữ pháp

Câu hoàn chỉnh: Keep an eye on how (11) much time your kids spend online and what platforms they use.

(Hãy chú ý đến (11) lượng thời gian mà con bạn dành cho việc trực tuyến và nền tảng mà chúng sử dụng.)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:799358
Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

Use (12) _________ control apps if needed and check their friend lists to ensure they're interacting with people  they know.

(Sử dụng ứng dụng kiểm soát (12)_________ nếu cần và kiểm tra danh sách bạn bè của họ để đảm bảo họ đang tương tác với những người họ biết.)

Giải chi tiết

A. medical (adj): thuộc về y tế                      

B. illegal (adj): bất hợp pháp             

C. cultural (adj): thuộc về văn hóa                

D. parental (adj): danh cho bố mẹ

Câu hoàn chỉnh: Use (12) parental control apps if needed and check their friend lists to ensure they're interacting with people  they know.

(Sử dụng ứng dụng kiểm soát (12) dành cho phụ huynh nếu cần và kiểm tra danh sách bạn bè của họ để đảm bảo họ đang tương tác với những người họ biết.)

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com