Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

(HSA – V-ACT) Sentence rewriting: Choose A, B, C or D that has the CLOSEST meaning to the given sentence in each

(HSA – V-ACT) Sentence rewriting: Choose A, B, C or D that has the CLOSEST meaning to the given sentence in each question.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Norman collected the parcel, but then he realized it was the wrong one.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:801189
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

– Hành động xảy ra trước: collected

– Hành động xảy ra sau: realized

Giải chi tiết

Cấu trúc: After + V-ing, S + V

Norman collected the parcel, but then he realized it was the wrong one.

(Norman lấy gói hàng, nhưng sau đó anh ấy nhận ra đó là gói sai.)

A. After realizing it was the wrong one, Norman collected the parcel. (Sau khi nhận ra đó là gói sai, Norman lấy gói hàng.) => Sai thứ tự.

B. After collecting the parcel, Norman realized it was the wrong one. (Sau khi lấy gói hàng, Norman nhận ra đó là gói sai.) => Đúng thứ tự. "Collected" trước, "realized" sau.

C. Before realized it was the wrong one, Norman collected the parcel. => Sai ngữ pháp

D. Before collecting the parcel, Norman realized it was the wrong one. (Trước khi lấy gói hàng, Norman nhận ra đó là gói sai.) => Sai thứ tự.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Sue left the house but first she checked that she had her keys.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:801190
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

– Hành động xảy ra trước: checked

– Hành động xảy ra sau: left

Giải chi tiết

Cấu trúc: Before + V-ing, S + V

A. Before checking that she had her keys, Sue left the house. (Trước khi kiểm tra chìa khóa, Sue rời nhà.)

=> Sai thứ tự. Việc kiểm tra xảy ra trước.

B. After leaving the house, Sue checked that she had her keys. (Sau khi rời nhà, Sue kiểm tra chìa khóa.)

=> Sai thứ tự. Việc rời nhà xảy ra sau.

C. Before leaving the house, Sue checked that she had her keys. (Trước khi rời nhà, Sue kiểm tra xem mình có chìa khóa chưa.)

=> Đúng thứ tự. Việc kiểm tra xảy ra trước khi rời nhà.

D. When checking that she had her keys, Sue left the house. (Khi đang kiểm tra chìa khóa, Sue rời nhà.)

=> "When checking" thường ngụ ý hai hành động xảy ra gần như đồng thời hoặc một hành động xảy ra trong khi hành động kia đang diễn ra. Câu gốc nhấn mạnh "first" (trước tiên), tức là hành động kiểm tra đã xong rồi mới rời đi.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Mark was parking his car when he noticed the wing-mirror was broken.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:801191
Phương pháp giải

Kiến thức: Thi quá khứ tiếp diễn & Thì quá khứ đơn

- Hành động đang diễn ra: parking

- Hành động xen vào: noticed

Cấu trúc: While + V-ing, S + V

Giải chi tiết

A. While noticing the wing-mirror was broken, Mark parked his car. (Trong khi đang nhận thấy gương bị vỡ, Mark đậu xe của mình.)

=> Sai. Việc nhận thấy là hành động ngắn, không phải hành động kéo dài.

B. While parking his car, Mark noticed the wing-mirror was broken. (Trong khi đang đậu xe, Mark nhận thấy gương chiếu hậu bị vỡ.)

=> Đúng. "While" có thể dùng để nối hành động đang diễn ra (parking) với hành động ngắn xen vào (noticed).

C. When noticing the wing-mirror was broken, Mark parked his car. (Khi đang nhận thấy gương bị vỡ, Mark đậu xe của mình.)

=> Giống A, sai vì "noticed" là hành động ngắn.

D. Before parking his car, Mark noticed the wing-mirror was broken. (Trước khi đậu xe, Mark nhận thấy gương bị vỡ.)

=> Sai thứ tự. Việc nhận thấy xảy ra trong quá trình đậu xe.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

Julia cleaned the house, but then she fell asleep on the sofa.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:801192
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

- Hành động trước: cleaned

- Hành động sau: fell asleep

Giải chi tiết

Cấu trúc: After + V-ing, S + V

A. After cleaning the house, Julia fell asleep on the sofa. (Sau khi dọn dẹp nhà cửa, Julia ngủ thiếp đi trên ghế sofa.)

=> Đúng thứ tự. "Cleaning" trước, "fell asleep" sau.

B. After falling asleep on the sofa, Julia cleaned the house. (Sau khi ngủ thiếp đi trên ghế sofa, Julia dọn dẹp nhà cửa.) => Sai thứ tự.

C. Before fell asleep on the sofa, Julia cleaned the house. (Trước khi ngủ thiếp đi trên ghế sofa, Julia dọn dẹp nhà cửa.) => Sai ngữ pháp

D. Before she fell asleep on the sofa, Julia cleaned the house. (Trước khi dọn dẹp nhà cửa, Julia ngủ quên trên ghế sofa.) => Sai thứ tự

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Brian bought a new television, but first he checked all the prices.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:801193
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

- Hành động trước: checked

- Hành động sau: bought

Giải chi tiết

Cấu trúc: Before + V-ing, S + V

A. Before checking all the prices, Brian bought a new television. (Trước khi kiểm tra tất cả các mức giá, Brian mua một chiếc tivi mới.) => Sai thứ tự. Việc kiểm tra giá xảy ra trước khi mua.

B. After buying a new television, Brian checked all the prices. (Sau khi mua một chiếc tivi mới, Brian kiểm tra tất cả các mức giá.) => Sai thứ tự.

C. Before Brian checked all the prices, he bought a new television. (Trước khi Brian kiểm tra tất cả các mức giá, anh ấy mua một chiếc tivi mới.) => Sai thứ tự.

D. Before buying a new television, Brian checked all the prices. (Trước khi mua một chiếc tivi mới, Brian kiểm tra tất cả các mức giá.) => Đúng thứ tự. Việc kiểm tra giá xảy ra trước hành động mua.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com