(HSA – V-ACT – SPT – SPHN2) Choose A, B, C or D to indicate the correct answer for each of the following
(HSA – V-ACT – SPT – SPHN2) Choose A, B, C or D to indicate the correct answer for each of the following question.
Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 dưới đây:
The project was delayed for several months. ______, the company had to pay a large penalty.
Đáp án đúng là: B
Liên từ
Lời giải:
The project was delayed for several months. ______, the company had to pay a large penalty.
(Dự án bị trì hoãn trong nhiều tháng. ______, công ty đã phải trả một khoản tiền phạt lớn.)
A. Because: Bởi vì
B. As a consequence: Hậu quả
C. Although: Mặc dù
D. In addition to: Thêm vào đó
Tạm dịch: Dự án bị trì hoãn trong nhiều tháng. Do đó, công ty đã phải trả một khoản tiền phạt lớn.
Đáp án cần chọn là: B
We decided to cancel the picnic ______ the heavy rain.
Đáp án đúng là: C
Liên từ
Lời giải:
We decided to cancel the picnic ______ the heavy rain.
(Chúng tôi quyết định hủy buổi dã ngoại ______ trời mưa to.)
A. Because: Bởi vì
B. As: Vì
C. Due to: Do, vì
D. Although: Mặc dù
Tạm dịch: Chúng tôi quyết định hủy buổi dã ngoại do trời mưa to.
Đáp án cần chọn là: C
______ we had booked in advance, the hotel was fully occupied when we arrived.
Đáp án đúng là: A
Liên từ
Lời giải:
______ we had booked in advance, the hotel was fully occupied when we arrived.
(Mặc dù chúng tôi đã đặt trước, khách sạn vẫn kín phòng khi chúng tôi đến.)
A. Although: Mặc dù
B. In addition to: Thêm vào đó
C. However: Tuy nhiên
D. Therefore: Do đó
Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi đã đặt trước, khách sạn vẫn kín phòng khi chúng tôi đến.
Đáp án cần chọn là: A
The restaurant received many negative reviews. ______, it eventually went out of business.
Đáp án đúng là: C
Liên từ
Lời giải:
The restaurant received many negative reviews. ______, it eventually went out of business.
(Nhà hàng nhận nhiều đánh giá tiêu cực. ______, nó cuối cùng đã phải đóng cửa.)
A. Moreover: Hơn nữa
B. In spite of: Mặc dù
C. Therefore: Do đó
D. Besides: Ngoài ra
Tạm dịch: Nhà hàng nhận nhiều đánh giá tiêu cực. Do đó, nó cuối cùng đã phải đóng cửa.
Đáp án cần chọn là: C
I missed the train this morning ______ my alarm didn’t go off.
Đáp án đúng là: B
Liên từ
Lời giải:
I missed the train this morning ______ my alarm didn’t go off.
(Tôi lỡ chuyến tàu sáng nay ______ đồng hồ báo thức không kêu.)
A. Because of: Bởi vì (theo sau là danh từ/ cụm danh từ)
B. Because: Bởi vì (theo sau là mệnh đề)
C. Due to: Do, vì
D. In addition to: Ngoài ra
Tạm dịch: Tôi lỡ chuyến tàu sáng nay bởi vì đồng hồ báo thức không kêu.
Đáp án cần chọn là: B
The north of the country is very cold. ______, the south enjoys a mild climate.
Đáp án đúng là: A
Liên từ
Lời giải: The north of the country is very cold. ______, the south enjoys a mild climate.
(Miền Bắc của đất nước rất lạnh. ______, miền Nam có khí hậu ôn hòa.)
A. By contrast: Trái lại
B. As a result: Do đó
C. Despite: Mặc dù
D. In addition to: Ngoài ra
Tạm dịch: Miền Bắc rất lạnh. Trái lại, miền Nam có khí hậu ôn hòa.
Đáp án cần chọn là: A
He was tired after the long journey. ______, he had to attend an important meeting.
Đáp án đúng là: A
Liên từ
Lời giải: He was tired after the long journey. ______, he had to attend an important meeting.
(Anh ấy mệt mỏi sau chuyến đi dài. ______, anh ấy vẫn phải tham dự một cuộc họp quan trọng.)
A. However: Tuy nhiên
B. Because: Bởi vì
C. Due to: Do, vì
D. In spite of: Mặc dù
Tạm dịch: Anh ấy mệt mỏi sau chuyến đi dài. Tuy nhiên, anh ấy vẫn phải tham dự cuộc họp quan trọng.
Đáp án cần chọn là: A
______ studying full-time, she also works part-time at a coffee shop.
Đáp án đúng là: B
Liên từ
Lời giải: ______ studying full-time, she also works part-time at a coffee shop.
(______ học toàn thời gian, cô ấy còn làm bán thời gian ở quán cà phê.)
A. By contrast: Trái lại
B. Besides: Ngoài ra, bên cạnh đó
C. In spite of: Mặc dù
D. Because: Bởi vì
Tạm dịch: Bên cạnh học toàn thời gian, cô ấy còn làm bán thời gian ở quán cà phê.
Đáp án cần chọn là: B
The road was slippery ______ the heavy snow.
Đáp án đúng là: D
Liên từ
Lời giải: The road was slippery ______ the heavy snow.
(Con đường trơn trượt ______ tuyết rơi dày.)
A. In spite of: Mặc dù
B. Because: Bởi vì
C. As: Vì
D. Because of: Bởi vì (danh từ/cụm danh từ)
Tạm dịch: Con đường trơn trượt do tuyết rơi dày.
Đáp án cần chọn là: D
The team has won several awards this year. ______, they are now recognized as one of the best in the country.
Đáp án đúng là: A
Liên từ
Lời giải: The team has won several awards this year. ______, they are now recognized as one of the best in the country.
(Đội đã giành được nhiều giải thưởng trong năm nay. ______, họ hiện được công nhận là một trong những đội xuất sắc nhất cả nước.)
A. Moreover: Hơn nữa
B. Although: Mặc dù
C. In spite of: Mặc dù
D. As: Vì
Tạm dịch: Đội đã giành được nhiều giải thưởng trong năm nay. Hơn nữa, họ hiện được công nhận là một trong những đội xuất sắc nhất cả nước.
Đáp án cần chọn là: A
Quảng cáo
>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com












