Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

(1,0 điểm) Cho hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, kết thúc phản

Câu hỏi số 814368:
Vận dụng

(1,0 điểm) Cho hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và phần không tan B. Hoà tan B trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được khí C. Hấp thụ khí C vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa D và dung dịch F. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch F lại thấy xuất hiện kết tủa D. Cho từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch A, được kết tủa G. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.

Quảng cáo

Câu hỏi:814368
Phương pháp giải

Kim loại đứng trước tác dụng được với muối của kim loại đứng sau trong dãy hoạt động hoá học.

Tính chất hoá học của kim loại, muối, oxide.

Độ tan một số hydroxide, muối.

Giải chi tiết

Sơ đồ phản ứng:

$X\left\{ \begin{array}{l} {Mg} \\ {Fe_{2}O_{3}} \\ {Al_{2}O_{3}} \end{array} \right.$$\overset{+ \mspace{6mu} CuSO_{4}du}{\rightarrow}$$\left\{ \begin{array}{l} {dd\, Y\left\{ \begin{array}{l} {MgSO_{4}} \\ {CuSO_{4}du} \end{array} \right.} \\ {cran\, Z\left\{ \begin{array}{l} {Mg\, du} \\ {Cu} \\ {Fe_{2}O_{3}} \\ {Al_{2}O_{3}} \end{array} \right.} \end{array} \right.$

$cran\, Z\left\{ \begin{array}{l} {Mg\, du} \\ {Cu} \\ {Fe_{2}O_{3}} \\ {Al_{2}O_{3}} \end{array} \right.$$\overset{+ \mspace{6mu} HCldu}{\rightarrow}$$\left\{ \begin{array}{l} {Cu(cran\, B)} \\ {A\left\{ \begin{array}{l} {CuCl_{2}} \\ {MgCl_{2}} \\ {AlCl_{3}} \\ {FeCl_{2}} \\ {HCl_{du}} \end{array} \right.} \end{array} \right.$

Phương trình hoá học:

Mg + CuSO4 $\xrightarrow{{}}$ MgSO4 + Cu

Fe2O3 + 6HCl $\xrightarrow{{}}$ 2FeCl3+ 3H2O

Al2O3 + 6HCl $\xrightarrow{{}}$ 2AlCl3 + 3H2O

Mg +2HCl $\xrightarrow{{}}$ MgCl2 + H2

Cu + 2FeCl3 $\xrightarrow{{}}$ CuCl2 + 2FeCl2

Cu + 2H2SO4 đặc $\xrightarrow{{}}$ CuSO4 + SO2⭡ + 2H2O

SO2 + Ba(OH)2 $\xrightarrow{{}}$ BaSO3⭣ + H2O

SO2 + BaSO3 + H2O $\xrightarrow{{}}$ Ba(HSO3)2

Ba(HSO3)2 + 2KOH $\xrightarrow{{}}$ K2SO3 + BaSO3⭣ +2H2O

HCl + KOH $\xrightarrow{{}}$ KCl + H2O

MgCl2 +2KOH $\xrightarrow{{}}$ 2KCl + Mg(OH)2

FeCl2 +2KOH $\xrightarrow{{}}$ 2KCl + Fe(OH)2

CuCl2 +2KOH $\xrightarrow{{}}$ 2KCl + Cu(OH)2

AlCl3 +3KOH $\xrightarrow{{}}$ 3KCl + Al(OH)3

Al(OH)3 + KOH $\xrightarrow{{}}$ KAlO2 +2H2O

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com