Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Phương pháp chuẩn độ oxi hóa – khử Fe²⁺ bằng permanganate là một kỹ thuật quan trọng trong

Câu hỏi số 814925:
Vận dụng

Phương pháp chuẩn độ oxi hóa – khử Fe²⁺ bằng permanganate là một kỹ thuật quan trọng trong phân tích hóa học. Phương pháp permanganate là phương pháp định lượng dựa trên khả năng oxi hóa của dung dịch KMnO₄ (có màu tím) ở cả trong môi trường acid, trung tính và kiềm. Trong môi trường acid mạnh, MnO₄⁻ bị Fe²⁺ khử về Mn²⁺. Một học sinh tiến hành chuẩn độ dung dịch FeSO₄ theo 3 bước như sau:
Bước 1: Chuẩn bị dung dịch chất chuẩn KMnO₄: pha dung dịch KMnO₄ có nồng độ xác định và tiến hành chuẩn độ trước để xác định nồng độ chính xác.

Bước 2: Hút một thể tích chính xác dung dịch FeSO₄ cần chuẩn độ và cho vào bình tam giác, sau đó thêm dung dịch H₂SO₄ 3 M vào bình tam giác.

Bước 3: Nhỏ từ từ dung dịch KMnO₄ từ burette vào bình tam giác chứa dung dịch FeSO₄ và lắc đều.

a. Viết phương trình phản ứng chuẩn độ dạng phân tử. Dựa vào hiện tượng nào quan sát được để xác định điểm dừng chuẩn độ?

b. Siderite là quặng chứa thành phần chính là FeCO₃. Xác định hàm lượng sắt trong quặng siderite, tiến hành như sau: cân 2,0 gam một mẫu quặng khô đã nghiền nhỏ, chế hóa theo một quy trình phù hợp, thu được 100 mL dung dịch FeSO₄ trong môi trường H₂SO₄ loãng (dung dịch A). Chuẩn độ 20 mL dung dịch A bằng dung dịch chuẩn KMnO₄ 0,05 M thì dùng hết 13,8 mL. Tính thành phần phần trăm Fe trong quặng siderite trên.

c. Trong phép chuẩn độ trên nếu thay dung dịch H₂SO₄ 3 M bằng dung dịch HNO₃ đặc hoặc dung dịch HCl đặc có được không? Giải thích.

Quảng cáo

Câu hỏi:814925
Phương pháp giải

a. Viết phương trình phản ứng chuẩn độ oxi hoá – khử.

b. mquặng

Theo phương trình phản ứng ⟹ $nn_{FeSO_{4}/20(mL)}$

⟹ $\left. n_{FeSO_{4}/100(mL)}\Rightarrow n_{Fe^{2 +}}\Rightarrow\% Fe = \dfrac{m_{Fe^{2 +}}}{m_{quang}}.100\% \right.$

c. HNO3 có tính oxi hoá mạnh, HCl dễ bị những chất có tính oxi hoá mạnh oxi hoá.

Giải chi tiết

a. $2KMnO_{4} + 8H_{2}SO_{4} + 10FeSO_{4}\overset{}{\rightarrow}5Fe_{2}{(SO_{4})}_{3} + 2MnSO_{4} + K_{2}SO_{4} + 4H_{2}O$

b. mquặng = 2,0 (gam)

$100(mL)FeSO_{4}/H_{2}SO_{4}\overset{}{\rightarrow}20(mL)FeSO_{4}$

$\left. n_{KMnO_{4}} = 6,9.10^{- 4}(mol)\rightarrow n_{FeSO_{4}/20(mL)} = 3,45.10^{- 3}(mol) \right.$

⟹ $\begin{array}{l} \left. n_{FeSO_{4}/100(mL)} = 0,01725(mol)\Rightarrow n_{Fe^{2 +}} = 0,01725(mol) \right. \\ \left. \Rightarrow\% Fe = \dfrac{0,01725.56}{2}.100\% \simeq 48,3\% \right. \end{array}$

c. Không sử dụng HNO3 đặc được, do HNO3 có tính oxi hoá mạnh, oxi hoá Fe2+ ⟶ Fe3+ làm sai số trong quá trình chuẩn độ

HCl đặc không được do HCl đặc sẽ bị KMnO4 oxi hoá.

 

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com