Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

III:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet that completes each of the following questions or that is closest in meaning to the underlined part.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
- Would you like some chocolate? -  ______________

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:81868
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Would you like some chocolate? – Bạn có muốn ăn Sô cô la không?! – Đây là lời mời

Đáp án là B. Yes, please! – Vâng, làm ơn! -  Chỉ sự đồng tình với lời mời.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
The Smiths_________ Rome for the weekend.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:81869
Giải chi tiết

Đáp án là B. The Smiths – Gia đình Smiths, danh từ ở dạng số nhiều.

The Smiths have gone to Rome for the weekend. ( Gia đình Smiths đã đến Rô ma vào cuối tuần.)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
- That’s a beautiful dress you are wearing! -_________

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:81870
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

That’s a beautiful dress you are wearing! – Cái váy bạn mặc rất đẹp! – Chỉ lời khen

Đáp án phù hợp nhất là: C. I’m glad you like it. – Tôi vui lắm khi bạn thích nó.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Fred______in a bank. He’s a bank manager.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:81871
Giải chi tiết

Đáp án là A. Chúng ta dùng hiện tại đơn giản để nói về thói quen, công việc hàng ngày.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Educators have made great strides in recent years in combating the ignorance of the nation’s young about AIDS.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:81872
Giải chi tiết

Đáp án là A. ignorance = unawareness: sự vô ý thức

Nghĩa các từ còn lại: fearlessness: can đảm, dũng cảm; arrogance: kiêu ngạo; indoctrination: sự truyền bá 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Brian____________ walks to work because he likes to keep fit.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:81873
Giải chi tiết

Câu này hỏi về nghĩa các trạng từ chỉ tần suất.

Đáp án là B. always: luôn luôn. Brian always walks to work because he likes to keep fit. ( Brain luôn đi bộ đến nơi làm việc vì anh ta thích giữ gìn vóc dáng.

Nghĩa các từ khác mang nghĩa phủ định: seldom = hardly: hiếm khi; never : không bao giờ 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
- May I borrow your bicycle? -_________

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:81874
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

May I borrow your bicycle? – Tớ có thể mượn xe đạp của câu được không?! – Lời đề nghị

Đáp án là B. I already lent it to Tom. – Tớ vừa mới cho Tom mượn rồi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
__________ pipelines are expensive to build, they are relatively cheap to operate and maintain.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:81875
Giải chi tiết

Câu này hỏi về cách dùng liên từ.

Đáp án là C. Although + clause : mặc dù ( chỉ sự nhượng bộ )

Cách dùng các từ còn lại: Because + clause: bởi vì ( chỉ lý do )

Despite + N: mặc dù

That + clause: mệnh đề danh ngữ

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
- Have you been waiting here long? - _________

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:81876
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Have you been waiting here long? – Bạn đợi ở đây lâu chưa?!

Đáp án là C. Not really.  – Thực sự không. Đây là một câu trả lời để biểu thị rằng một sự khẳng định là không chính xác như thế, 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Akim ________ to working in the evenings but now he enjoys it.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:81877
Giải chi tiết

Đáp án là A. be/get used to + V-ing: quen với …..

Câu này chia ở quá khứ đơn giản, vì muốn nhấn mạnh thói quen trong quá khứ đó là anh ta chưa từng làm việc vào buổi tối, nhưng bây giờ anh ta lại thích nó.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
When the boys won the tennis match, they were very pleased with_______ .

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:81878
Giải chi tiết

Đáp án đúng là C. themselves: chính họ  - Đây là đại từ phản thân

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
– I’m right, ____________ ?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:81879
Giải chi tiết

Đáp án là B. Đây là câu hỏi láy đuôi, Vế trước khảng định thì vế láy đuôi sẽ phủ định rút gọn. Tuy nhiên, “am not” không có trường hợp rút gọn, nên với chủ ngữ “I” ta sẽ dùng “aren’t”

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
She ________ be forty years old! She looks much younger.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:81880
Giải chi tiết

Đáp án là B. can’t: không thể ( chỉ khả năng không thể xảy ra. )

Nghĩa của câu: Cô ấy không thể 40 tuổi được. Trông cô ấy trẻ hơn nhiều lắm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
If were rich, I ___________ a big house for my family.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:81881
Giải chi tiết

Đáp án là A. Đây là câu điều kiện loại II: If S + V-ed, S + would + V.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
The children ________ to a party.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:81882
Giải chi tiết

Đáp án là C. have been invited.

Câu này chia ở dạng bị động: Bọn trẻ từng được mời đến bữa tiệc.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
If she had finished earlier, she_________ to the party tonight.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:81883
Giải chi tiết

Đáp án là B. Đây là câu điều kiện loại hỗn hợp: If + S+ had + PII,  S + would + V.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 17:
This is the hotel _________ rooms have a view of the sea.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:81884
Giải chi tiết

Câu này hỏi về cách dùng các đại từ quan hệ.

Đáp án là A. whose + N. thay thế cho tính từ sở hữu

Các từ còn lại: where: nơi mà, thay thế cho trạng từ chỉ nơi chốn

Which: thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 18:
It is __________ film that we saw it twice.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:81885
Giải chi tiết

Đáp án là D. Cấu trúc “ quá … đến nỗi… với hai từ such và so

So + adj + a/an + N + that ….

Such a/an + adj + N + that ….. 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 19:
He went to the airport _______ a taxi.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:81886
Giải chi tiết

Đáp án là B. in a taxi: đi bằng taxi

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 20:
Modern __________ television carries a lot of advertising.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:81887
Giải chi tiết

Đáp án là B. commercial ( thuôc ) thương mại. Từ cần điền là một tính từ, vì đứng trước danh từ “ television” và trước nó cũng là một tính từ.

Nghĩa các từ còn lại: commercially (adv ); về phương diện thương mại; commerce (n) : sự buôn bán, thương mại; commercialize (v): thương nghiệp hóa

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 21:
Don’t invite John to dinner, I can’t stand his bad _______ .

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:81888
Giải chi tiết

Đáp án là D. bad temper (n): tính nóng nảy

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 22:
If you don’t understand, don’t hesitate __________ .

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:81889
Giải chi tiết

Đáp án là B. hesitate + to V: lưỡng lự, do dự ….

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 23:
I can’t hear every word in her lecture. I wish she would ___________.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:81890
Giải chi tiết

Đáp án là D, bởi vì:

- Sau động từ thường “speak –nói” phải là trạng từ => A, C loại

- Với các trạng từ hình thành theo công thức “adj + -ly”, trong so sánh hơn ta phải thêm “more” trước trạng từ đó.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 24:
Many countries and tourist areas have tourist bureaus that disseminate free information about lodging, restaurants, and recreational areas.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:81891
Giải chi tiết

Đáp án là A. disseminate = distribute: phân tán, phân bố

Nghĩa các từ còn lại: sell: bán; collect: thu lượm; categorize: phân loại

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 25:
Is it worth waiting for a table at this restaurant or shall we go _________ else?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:81892
Giải chi tiết

Đáp án là C. Mặc dù có dấu hỏi nhưng với cấu trúc “Shall we … ?” – câu đề nghị, gợi ý. Do vậy,thay vì dùng anywhere ta sẽ dùng somewhere trong câu này. 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 26:
I can’t ____________ what he ‘s doing, it ‘s so dark down here.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:81893
Giải chi tiết

Câu này hỏi về cụm động từ.

Đáp án là B. make out: nhận thấy,  nhìn ra

Nghĩa các cụm còn lại: see through: thấy rõ bản chất ( sự việc,..); look into : nghiên cứu, xem xét kỹ; show up: ló mặt, xuất hiện

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 27:
Just keep ___________ on the baby while I cook the super, will you?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:81894
Giải chi tiết

Đáp án là C.keep an eye on: canh chừng 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 28:
The old lady was __________ exhausted after  the long walk.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:81895
Giải chi tiết

Câu này hỏi về Collocation.

Đáp án là B. completely exhausted: hoàn toàn kiệt sức

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 29:
I do not believe that John will get here on time. He is always late and the __________ does not change its spots.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:81896
Giải chi tiết

Đáp án là C. Đây là một cụm thành ngữ. “The leopard does not change its spots” - "Giang sơn thay đổi, bản tính khó dời" 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 30:
Mary never seems to get tired, I wish I ___________ her energy.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:81897
Giải chi tiết

Câu mong ước với “wish”, động từ thường được chia lùi lại một thì, và chia ngược với thực tế ở hiện tại hoặc quá khứ.

Trong câu này, vế trước  chia ở hiện tại ( dựa vào động từ seems ) => vế sau wish sẽ chia ở thì quá khứ đơn giản. => Đáp án là A.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com