Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Trả lời cho các câu 8251, 8252, 8253, 8254, 8255 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
which → where (trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn).
Đáp án đúng là: C
than → as (not as + tính từ + as).
Đáp án đúng là: D
appearing → appeared (động từ chính của mệnh đề được chia ở thì Quá khứ đơn).
Đáp án đúng là: D
disputes labor → labor disputes (danh từ đứng sau là danh từ chính - noun head, danh từ đứng trước bổ nghĩa cho nó).
Đáp án đúng là: A
looking → looked (vì chủ từ của câu là the village nên động từ look phải có dạng quá khứ phân từ với nghĩa bị động).
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com