Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

V:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Within an area of only 100 miles, Death Valley sinks to 282 feet below sea level, whileMount Whitney______ to a height of 14,494 feet.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:82707
Giải chi tiết

Đáp án là B. while( trong khi ) là liên từ thường nối hai vế chia thì song song, vế trước chia động từ ở thì hiện tại đơn giản “sinks” => vế sau động từ sẽ chia là “soars”

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
My mother works ______ a nurse in a big hospital. She examines the patients.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:82708
Giải chi tiết

Đáp án là C. work as + a/an + N ( nghề nghiệp): làm việc như một ….

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Sleeping, resting, and ______ are the best ways to care for a cold.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:82709
Giải chi tiết

Đáp án là D. Cấu trúc song song với “and” : Sleeping, resting, and drinking :ngủ, nghỉ và uống …

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Birds all over the world migrate distances up to ______ of miles.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:82710
Giải chi tiết

Đáp án là D. thousands of + N(s): hàng nghìn …. 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
He was going to ask her but he ______ and said nothing.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:82711
Giải chi tiết

Đáp án là C. get cold feet: sợ hoặc không thoải mái khi làm điều gì đó

Nghĩa các thành ngữ còn lại:

Get one’s feet wet: bắt đầu làm một hoạt động hoặc công việc mới.

(Have) feet of clay: một thành ngữ nói về người nào có khuyết điểm, tật xấu.

Put one's feet up : thư giãn, đặc biệt bằng cách ngồi mà chân được nâng lên trên mặt đất

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
______ human beings have relatively constant body temperature.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:82712
Giải chi tiết

Đáp án là B. Vì: - Like + N: như …., mammal ( động vật có vú ) là danh từ đếm được, sau all phải ở dạng cố nhiều => all + mammals

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
So far there is no vaccine ______ in sight for the common cold.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:82713
Giải chi tiết

Or ( hoặc ) là liên từ nối hai từ, cụm từ hoặc mệnh đề … => trường hợp này nối hai mệnh đề: Cho đến nay vẫn chưa có thuốc vắc xin phòng ngừa hoặc chữa bệnh theo dấu hiệu cảm lạnh thông thường.

Do vậy, đáp án A, B loại vì nếu dùng V-ing là danh động từ  làm chủ ngữ thì câu thiếu động từ, C cũng loại vì sẽ thiếu chủ ngữ. Đáp án đúng là D.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
The Louisiana Territory, an area ______ the size ofFrance, was bought by the United States from France for $15,000,000 in 1803.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:82714
Giải chi tiết

Đáp án là A.  Cấu trúc so sánh gấp.... lần : S + V + multiple numbers * + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N/pronoun. (* là những số như half/twice/3,4,5...times; Phân số; Phần trăm.) 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Despite claims that filters and low-tar tobacco make smoking somewhat safer, in fact, they only marginally reduce, ______ eliminate, the hazards.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:82715
Giải chi tiết

A loại vì none thường dùng trong cấu trúc: none of + N: không …

D loại vì thường dùng trong cấu trúc: Neither …nor …

C loại vì no thường đứng trước danh từ, mang nghĩa nhấn mạnh phủ định, còn trong câu này “eliminate” ( xóa  bỏ ) là một động từ. Do vậy, đáp án là B, với nghĩa : .. họ chỉ giảm chứ không xóa bỏ những mối nguy hiểm này.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
______ many of the designs for the new capital were considered lost forever, Benjamin Banneker helped reproduce the original plans.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:82716
Giải chi tiết

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Jill: “No one but you stole my money”                    Jack: “______”  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:82717
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

No one but you stole my money. – Không ai nhưng anh lấy trộm tiền của tôi.  => Đổi tôi cho Jack đã lấy tiền

Đáp án là B. Mind your words! = Be careful what you say! Cẩn thận với những điều bạn nói.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
William Bonney ______ Billy The Kid, was a famous Wild West gunman.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:82718
Giải chi tiết

Câu này hỏi về tự vựng. Đáp án là A. alias = bí danh là

Nghĩa các từ còn lại : ergo: do đó, vậy thì,..; bogus: giả mạo; Versus: chống lại

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Our plans to start our own business seem ______ to failure!

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:82719
Giải chi tiết

Đáp án là D. doomed to failure: tất phải thất bại

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Peter: “I think we should go toHawaiifor our honeymoon”             Mary: “______”  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:82720
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

I think we should go to Hawaii for our honeymoon - Em nghĩ chúng mình nên đi Hawai cho tuần trăng mật.

Đáp án là C. By all means. – Tất nhiên là vậy rồi => chỉ sự đồng tình.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 15:
Today there are weather satellites that beam down information about the earth’s atmosphere. In the last two decades, space explortion ______ great contributions to weather forecasting.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:82721
Giải chi tiết

Đáp án là C. Câu thiếu thành phần động từ. Với cụm trạng từ “In the last two decades” câu sẽ chia ở thì hiện tại hoàn thành. 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
He wrapped all his possessions up in a sheet and carried the ______ on his back.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:82722
Giải chi tiết

Đáp án là A. rucksack: ba lô

Nghĩa các từ còn lại: case: trường hợp; bag: cặp ( sách ); bundle: bọc, gói

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Jim: “Thank you very much for your precious help” Jane:“______”

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:82723
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Thank you very much for your precious help.  - Cảm ơn bạn rất nhiều vì sự giúp đỡ quý báu của bạn

Đáp án là D. It was the least I could do. – Đó là điều chí ít tôi có thể làm.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
In your teens, peer-group friendships may ______ from parents as the major influence on you.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:82724
Giải chi tiết

Đáp án là C. take over from someone : tiếp quản, nối nghiệp

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 19:
I hate ______ formal examinations. I find it so difficult to organise my thoughts in a limited time.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:82725
Giải chi tiết

Đáp án là A. sit/ take examinations: dự thi  

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 20:
John tried to eat a large piece of meat too fast and began to ______.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:82726
Giải chi tiết

Đáp án là D. choke: nghẹn ( thức ăn )

Nghĩa các từ còn lại: gauge: đo đạc; lash : đánh, trói; exploit: khai thác; 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 21:
You haven’t eaten anything since yesterday afternoon. You ______ be really hungry!

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:82727
Giải chi tiết

Đáp án là B. must = chắc chắn, để phán đoán sự việc có cơ sở. Trường hợp này là: Bạn đã không ăn gì kể từ chiều qua. Chắc chắn bạn đang rất đói.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 22:
The Pyramids are perhaps the most famous of the seven ______ of the ancient world.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:82728
Giải chi tiết

Đáp án là A. wonder(s): kỳ quan

Nghĩa các từ khác: structure : cấu trúc; construction: xây dựng; spectacle: quang cảnh

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 23:
Jenny is ______ of the mistakes of others.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:82729
Giải chi tiết

Đáp án là D. tolerant: khoan dung, vị tha

Nghĩa các từ còn lại: cordial: thân mật; acceptable: có thể chấp nhận; co-operative: hợp tác

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 24:
The word processor ______ of a keyboard, a monitor and a printer.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:82730
Giải chi tiết

Đáp án là C. consist of : bao gồm

Các từ còn lại : be composed of : (ở dạng bị động) gồm có, bao gồm; constitute: cấu thành; comprise about:  gồm có .. 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 25:
You’re not supposed to park on the hard ______ except in an emergency.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:82731
Giải chi tiết

Đáp án là B. hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe 

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com