Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the word / phrase / sentence (A, B, C or D) that best fits the space or best answers the question given in each

Choose the word / phrase / sentence (A, B, C or D) that best fits the space or best answers the question given in each sentence.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Which word has the underlined part pronounced differently from that of the others?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:828177
Phương pháp giải

Phát âm “s/es”

Giải chi tiết

stays /steɪz/ → /z/

knows /nəʊz/ → /z/

resets /rɪˈsets/ → /s/

burns /bɜːnz/ → /z/

Giải thích: Chỉ “resets” có đuôi “s” phát âm là /s/, các từ còn lại phát âm là /z/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

Which word has the underlined part pronounced differently from that of the others?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:828178
Phương pháp giải

Phát âm nguyên âm “e” và “ee”

Giải chi tiết

sell /sel/

fence /fens/

trend /trend/

me /miː/

Giải thích: Ba từ đầu có nguyên âm ngắn /e/, riêng “me” có nguyên âm dài /iː/.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

Which word has a different stress pattern from that of the others?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:828179
Phương pháp giải

Trọng âm của từ 2 âm tiết.

Giải chi tiết

future (ˈfjuː.tʃər) → trọng âm 1

equip (ɪˈkwɪp) → trọng âm 2

modern (ˈmɒ.dən) → trọng âm 1

happy (ˈhæp.i) → trọng âm 1

Giải thích: “equip” có trọng âm rơi vào âm thứ hai, khác với các từ còn lại

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

Which word has a different stress pattern from that of the others?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:828180
Phương pháp giải

Trọng âm từ 3 âm tiết

Giải chi tiết

discover (dɪˈskʌ.vər) → âm 2

beautiful (ˈbjuː.tɪ.fəl) → âm 1

digital (ˈdɪ.dʒɪ.təl) → âm 1

educate (ˈedʒ.u.keɪt) → âm 1

Giải thích: “discover” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, khác ba từ còn lại.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Helen: You seem to be busy with something. What’s that, Sam?

Sam: I ________an article about our school festival.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:828181
Phương pháp giải

Thì hiện tại tiếp diễn – hành động đang xảy ra ở hiện tại.

Giải chi tiết

Cụm “You seem to be busy” → hành động đang diễn ra → dùng thì Present Continuous (am/is/are + V-ing).

Dịch nghĩa:

wrote: đã viết

am writing: đang viết

write: viết (thói quen)

have written: đã viết xong

Dịch câu:

Helen: “Cậu có vẻ đang bận cái gì đó. Làm gì thế, Sam?”

Sam: “Tớ đang viết một bài báo về lễ hội của trường chúng ta.”

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

Harry: Where’s the cat? I can’t find it anywhere.

Luke: It might be __________ the table, sleeping again.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:828182
Phương pháp giải

Giới từ chỉ vị trí (prepositions of place).

Giải chi tiết

under = bên dưới

in = trong

over = ở trên, vượt qua

between = ở giữa hai vật

Dựa vào ngữ cảnh “the cat … the table” → con mèo nằm ngủ dưới bàn → dùng “under”

Dịch câu:

Harry: “Con mèo đâu rồi? Tớ chẳng thấy nó đâu cả.”

Luke: “Nó có thể đang ở dưới bàn, lại ngủ nữa rồi.”

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Thomas: Are you keen _______joining the art club this term?

Belinda: Yes, I’ve always loved painting landscapes.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:828183
Giải chi tiết

Cụm “keen on” là giới từ đi kèm cố định → “keen on joining”.

Nghĩa

keen at: sai cấu trúc

keen with: không dùng

keen in: sai

keen on: say mê, hứng thú với

Dịch câu:

Thomas: “Cậu có hứng thú với việc tham gia câu lạc bộ mỹ thuật kỳ này không?”

Belinda: “Có chứ, tớ luôn yêu thích việc vẽ phong cảnh.”

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

David: The teacher says we must _________ a survey on local recycling.

Nancy: Great! Let’s plan our questions this weekend.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:828184
Phương pháp giải

Cụm động từ (phrasal verbs).

Giải chi tiết

break down: hỏng, phân tích

come across: tình cờ gặp

carry out: thực hiện (một nhiệm vụ, khảo sát, thí nghiệm)

go over: xem lại, ôn tập

Ngữ cảnh “a survey” → thực hiện khảo sát → dùng “carry out

Nghĩa:

break down: bị hỏng

come across: tình cờ bắt gặp

carry out: thực hiện

go over: xem lại

Dịch câu:

David: “Cô giáo bảo chúng ta phải thực hiện một cuộc khảo sát về việc tái chế ở địa phương.”

Nancy: “Tuyệt! Cuối tuần này cùng lên kế hoạch cho câu hỏi nhé.”

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Mike: Do you know the girl ________ won the school’s singing contest?

Sarah: Yes! Interesting enough, she’s my cousin from Hanoi

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:828185
Phương pháp giải

Đại từ quan hệ (relative pronouns).

Giải chi tiết

who → thay thế cho chủ ngữ là người

whom → tân ngữ chỉ người

which → chỉ vật

whose → chỉ sở hữu

“the girl ___ won the contest” → đại từ thay cho chủ ngữ “the girl” → dùng “who”.

Nghĩa:

who: người mà

whom: người (vai trò tân ngữ)

which: cái mà

whose: của ai

Đáp án đúng: A. who

Dịch câu:

Mike: “Cậu có biết cô gái người mà thắng cuộc thi hát của trường không?”

Sarah: “Có chứ! Thật thú vị, cô ấy là em họ của tớ từ Hà Nội đấy.”

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Mark: How do you describe your new teacher of English?

Helen: He’s amazing. He’s a/an __________teacher; that’s why we respect him.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:828186
Phương pháp giải

Từ vựng miêu tả tính cách / phẩm chất giáo viên.

Giải chi tiết

dull = nhàm chán

old-fashioned = lỗi thời

dedicated = tận tâm, hết lòng

timid = nhút nhát

Dựa vào ngữ cảnh “He’s amazing ... we respect him” → phải là tính từ mang nghĩa tích cực → “dedicated”.

Nghĩa:

dull: buồn tẻ

old-fashioned: cổ hủ

dedicated: tận tâm, cống hiến

timid: rụt rè

Dịch câu:

Mark: “Cậu miêu tả giáo viên tiếng Anh mới của cậu thế nào?”

Helen: “Ông ấy tuyệt vời lắm. Ông ấy là một giáo viên tận tâm, vì thế chúng tớ rất tôn trọng ông ấy.”

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

Ben: __________ it’s raining, shall we still go for a walk?

Mia: Yes, let’s. Just bring along our umbrellas.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:828187
Phương pháp giải

Liên từ (conjunctions).

Giải chi tiết

→ Dấu hiệu: Hai mệnh đề trái ngược nhau: “It’s raining” (trời đang mưa) nhưng vẫn “go for a walk” (đi dạo).

→ Dùng liên từ chỉ sự tương phản “Although” (mặc dù).

Nghĩa các đáp án:

Because: bởi vì

But: nhưng

Although: mặc dù

So: vì vậy

Đáp án đúng: C. Although

Dịch câu:

Ben: “Mặc dù trời đang mưa, chúng ta vẫn đi dạo chứ?”

Mia: “Ừ, đi thôi. Mang theo dù là được.”

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Minh: How often do you go out for a movie or concert?

Lomg: No quite often! I don’t have much time for __________.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:828188
Phương pháp giải

Từ vựng — danh từ phù hợp ngữ cảnh.

Giải chi tiết

→ Đi xem phim, hòa nhạc thuộc lĩnh vực giải trí (entertainment).

→ Các từ khác không phù hợp ngữ cảnh.

Nghĩa các đáp án:

entertainment: sự giải trí

knowledge: kiến thức

training: huấn luyện

sports: thể thao

Dịch câu:

Minh: “Cậu có thường ra ngoài xem phim hay đi hòa nhạc không?”

Long: “Không thường lắm đâu! Tớ chẳng có nhiều thời gian cho giải trí.”

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Christ: - Have a wonderful holiday, Minh

Minh: - “__________”

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:828189
Phương pháp giải

Cách đáp lời chúc.

Giải chi tiết

→ Khi ai đó chúc “Have a wonderful holiday!”, ta thường đáp lại bằng câu lịch sự: “Thanks! The same to you!” (Cảm ơn! Chúc bạn cũng vậy!)

Nghĩa các đáp án:

I’ve no idea: Tôi không biết.

What’s happening: Chuyện gì vậy?

OK, we do, too: Không tự nhiên, sai ngữ cảnh.

Thanks! The same to you!: Cảm ơn, chúc bạn cũng vậy!

Dịch câu:

Christ: “Chúc Minh có một kỳ nghỉ tuyệt vời nhé!”

Minh: “Cảm ơn, chúc bạn cũng vậy!”

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

Caroline: - “__________”

Lisa: - "Sorry, the bus broke down on the way here"

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:828190
Phương pháp giải

Hội thoại — chọn câu phù hợp ngữ cảnh.

Giải chi tiết

Đang cập nhật …

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com