Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option

Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks.

COMMUNITY VOLUNTEERING EVENT

We are thrilled to share the success of our recent Community Volunteering Event!

Here are the details:

• Location: The central park

• Date: Saturday, September 10th, 9:00 A.M. - 3:00 P.M.

Event Highlights:

• Volunteers participated in (1) up the park (2) planting new trees.

• While some volunteers were picking up litter, others (3) benches.

• The event brought together people of all ages, making our (4) greener and cleaner.

Let's continue making a (5) together!

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:828348
Phương pháp giải

Dựa vào giới từ “in” để chọn dạng động từ đúng theo sau.

Volunteers participated in ______ up the park

(Các tình nguyện viên tham gia _____ công viên)

Giải chi tiết

Theo sau giới từ “in” cần dùng một động từ ở dạng V-ing.

Câu hoàn chỉnh: Volunteers participated in cleaning up the park

(Các tình nguyện viên tham gia dọn dẹp công viên)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:828349
Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các LIÊN TỪ và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

Volunteers participated in cleaning up the park ______ planting new trees.

(Các tình nguyện viên tham gia dọn dẹp công viên _____ trồng cây mới)

Giải chi tiết

A. and: và

B. for: cho, vì

C. so: vì vậy

D. but: nhưng

Câu hoàn chỉnh: Volunteers participated in cleaning up the park and planting new trees.

(Các tình nguyện viên tham gia dọn dẹp công viên trồng cây mới)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:828350
Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dựa vào động từ chia thì quá khứ tiếp diễn “were picking”, từ nối “while” và ngữ cảnh của câu để xác định động từ chia thì đúng.

While some volunteers were picking up litter, others ______ benches.

(Trong khi một số tình nguyện viên đang nhặt rác, những người khác _____ ghế)

Giải chi tiết

Cấu trúc diễn tả hai hành động đang xảy ra song song tại một thời điểm trong quá khứ nối với nhau bằng “while” (trong khi): While + S1 + was/ were + V-ing, S2 + was/ were + V-ing

Câu hoàn chỉnh: While some volunteers were picking up litter, others were painting benches.

(Trong khi một số tình nguyện viên đang nhặt rác, những người khác đang sơn ghế)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:828351
Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

The event brought together people of all ages, making our ______ greener and cleaner.

(Sự kiện đã tập hợp mọi người ở mọi lứa tuổi, làm cho ______ của chúng ta xanh hơn và sạch hơn)

Giải chi tiết

A. donation (n): sự quyên góp,

B. community (n): cộng đồng

C. volunteer (n): tình nguyện viên

D. confidence (n): sự tự tin

Câu hoàn chỉnh: The event brought together people of all ages, making our community greener and cleaner.

(Sự kiện đã tập hợp mọi người ở mọi lứa tuổi, làm cho cộng đồng của chúng ta xanh hơn và sạch hơn)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:828352
Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dựa vào mạo từ “a” để chọn từ loại bổ nghĩa đúng.

Let's continue making a ______ together!

(Hãy tiếp tục tạo ra sự ______ cùng nhau!)

Giải chi tiết

Theo sau mạo từ “a” cần dùng một danh từ đếm được số ít.

A. different (adj): khác, khác nhau

B. difference (n): sự khác biệt

C. differently (adv): một cách khác, khác biệt

D. differ (v): khác nhau

Câu hoàn chỉnh: Let's continue making a difference together!

(Hãy tiếp tục tạo ra sự khác biệt cùng nhau!)

Chú ý khi giải

Bài hoàn chỉnh:

COMMUNITY VOLUNTEERING EVENT

We are thrilled to share the success of our recent Community Volunteering Event!

Here are the details:

• Location: The central park

• Date: Saturday, September 10th, 9:00 A.M. - 3:00 P.M.

Event Highlights:

• Volunteers participated in cleaning up the park and planting new trees.

• While some volunteers were picking up litter, others were painting benches.

• The event brought together people of all ages, making our community greener and cleaner.

Let's continue making a difference together!

Tạm dịch:

SỰ KIỆN TÌNH NGUYỆN CỘNG ĐỒNG

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ về thành công của Sự kiện Tình nguyện Cộng đồng vừa qua!

Chi tiết sự kiện:

• Địa điểm: Công viên trung tâm

• Thời gian: Thứ Bảy, ngày 10 tháng 9, 9:00 sáng - 3:00 chiều

Điểm nổi bật của sự kiện:

• Các tình nguyện viên tham gia dọn dẹp công viên trồng cây mới.

• Trong khi một số tình nguyện viên nhặt rác, những người khác đang sơn các băng ghế.

• Sự kiện đã quy tụ mọi người ở mọi lứa tuổi, giúp cộng đồng chúng ta trở nên xanh hơn và sạch hơn.

Hãy cùng nhau tiếp tục tạo ra sự khác biệt!

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com