Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences.(2
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences.(2 points)
Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 dưới đây:
The seller suggested _____ I should buy a tablet instead of a laptop.
Đáp án đúng là: C
- Kiến thức: Cấu trúc “suggest”
suggest that + S + (should) + V bare infinitive: gợi ý rằng…
Đáp án cần chọn là: C
Tourists like to _____ the historic district to see the old buildings, museums, and local attractions that tell the city's story?
Đáp án đúng là: A
- Kiến thức: Cụm động từ (Phrasal Verbs)
Đáp án cần chọn là: A
_____ the truth yesterday, I would have saved myself a lot of time over the years.
Đáp án đúng là: C
- Kiến thức: Câu điều kiện loại 3
Cấu trúc: If + S + had + V3, S + would have + V3.
Đảo ngữ loại 3: “Had + S + V3, S + would have + V3.”
Đáp án cần chọn là: C
Nobody lives in this house, _____?
Đáp án đúng là: D
- Kiến thức: Câu hỏi đuôi (Tag question)
“Nobody = no one” => Đây là đại từ số ít, mang nghĩa phủ định.
Mệnh đề chính phủ định nên tag question sẽ ở dạng khẳng định.
Động từ chính là “lives” thì hiện tại đơn => trợ động từ “does”.
Đáp án cần chọn là: D
The headmaster had a long talk with Mai and Ann, _____ are having to make career
choices soon.
Đáp án đúng là: D
- Kiến thức: Đại từ quan hệ
Đáp án cần chọn là: D
The new smartphone has _____ many functions _____ it can replace many other
devices like a camera or an iPod.
Đáp án đúng là: B
- Kiến thức: Cấu trúc so...that / such...that
So + adj/adv + that + clause
Such + (a/an) + adj + N + that + clause
Ở đây “many functions” là danh từ đếm được số nhiều => so + many + N.
Đáp án cần chọn là: B
I said that I remembered _____ with him in a handicraft village, but he said I was mistaken.
Đáp án đúng là: B
Đáp án cần chọn là: B
_____ academic subjects are important, students should also learn skills to prepare for their future career.
Đáp án đúng là: A
- Kiến thức: Liên từ
Hai mệnh đề có ý trái ngược: “academic subjects are important” ↔ “students should also learn skills”.
=> Cần dùng Although (mặc dù).
Đáp án cần chọn là: A
_____ breakfast is _____ most important meal in a day, so you eat many
nutritious foods.
Đáp án đúng là: C
- Kiến thức: Mạo từ
“Breakfast là danh từ chỉ bữa ăn, thường không dùng mạo từ.
“the most important meal” là so sánh nhất, luôn có “the”.
Đáp án cần chọn là: C
My uncle is an active _____ of the local fauna and flora preservation scheme.
Đáp án đúng là: B
- Kiến thức: Danh từ
“an active … of” => cần danh từ chỉ người.
Đáp án cần chọn là: B
Is Ganh Da Dia in Phu Yen Province, Phong?” – She asked Phong _____.
Đáp án đúng là: D
- Kiến thức: Câu tường thuật (Reported Speech)
Đáp án cần chọn là: D
Young people need to be aware of the risks _____ with smoking and taking drugs.
Đáp án đúng là: B
- Kiến thức: Collocations
Đáp án cần chọn là: B
The longer the talk about the matter is, _____.
Đáp án đúng là: C
- Kiến thức: Cấu trúc so sánh kép (the + so sánh hơn…, the + so sánh hơn…)
Cấu trúc: “The + adj/adv-er + S + V, the + adj/adv-er + S + V.”
Đáp án cần chọn là: C
His mind _____ when I asked him how to do the homework.
Đáp án đúng là: C
- Kiến thức: Collocation
Đáp án cần chọn là: C
The city has an exceptionally rich _____ of historic buildings.
Đáp án đúng là: A
- Kiến thức: Danh từ
Đáp án cần chọn là: A
Nam and his friends felt _____ when they couldn't put up a tent by themselves.
Đáp án đúng là: C
- Kiến thức: Tính từ
Đáp án cần chọn là: C
Karen is good at keeping calm in any situations, but yesterday she really _____ when her roomate broke her favorite antique vase.
Đáp án đúng là: D
- Kiến thức: Idioms
Đáp án cần chọn là: D
As soon as I shut the front door I realised that I _____ my key in the house.
Đáp án đúng là: D
- Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Hành động “bỏ quên chìa khóa” xảy ra trước hành động “nhận ra” => Dùng Past Perfect (had + V3).
Đáp án cần chọn là: D
_____ from Bill, all the students said they would go.
Đáp án đúng là: A
- Kiến thức: Phó từ “except (for)”
Đáp án cần chọn là: A
You _____ so politely at the party. Everyone was casully dressed.
Đáp án đúng là: C
- Kiến thức: Modal verbs
needn’t have + V3: đã làm nhưng không cần thiết.
didn’t need to + V: không cần làm (và có thể không làm).
=> Câu trên ám chỉ bạn đã mặc trang trọng nhưng điều đó không cần thiết nên dùng “needn’t have”.
Đáp án cần chọn là: C
Quảng cáo
>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com










