Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Make sentences using the prompts.

Make sentences using the prompts.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

After school, /you/ or/ helping people. / animals/ can choose/ a job/ you/ love, / like/ working with /

Câu hỏi:829854
Phương pháp giải

Xác định chủ ngữ + động từ chính → you can choose.

Sắp xếp các cụm theo trật tự:

Time (After school) → Subject (you) → Modal verb (can) → Main verb (choose) → Object (a job you love) → Cụm mở rộng (like working with animals or helping people).

Giải chi tiết

“After school” = sau khi học xong.

“a job you love” = công việc mà bạn yêu thích (mệnh đề quan hệ rút gọn).

“like working with animals or helping people” = ví dụ về các công việc bạn có thể thích.

Dịch: Sau khi học xong, bạn có thể chọn một công việc mà bạn yêu thích, như làm việc với động vật hoặc giúp đỡ mọi người

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

many/ to/ explore, / from/ a teacher/ to/ your own business. / There are/ becoming/ career paths/ starting

Câu hỏi:829855
Phương pháp giải

Bắt đầu bằng cấu trúc tồn tại: There are + danh từ + to V.

Dùng “from … to …” để chỉ phạm vi lựa chọn.

Giải chi tiết

“career paths” = con đường nghề nghiệp.

“to explore” = để khám phá (cụm động từ bất định bổ nghĩa).

“from … to …” = từ … đến …

Dịch: Có rất nhiều con đường sự nghiệp để khám phá, từ trở thành giáo viên đến bắt đầu công việc kinh doanh riêng.

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

work experience/ or/ take/ further education. / can/ get/ You/

Câu hỏi:829856
Phương pháp giải

Xác định chủ ngữ “You”, động từ khuyết thiếu “can”, sau đó chia động từ chính “get” và “take” song song.

Giải chi tiết

“get work experience” = có được kinh nghiệm làm việc.

“take further education” = theo học thêm hoặc học cao hơn.

Dùng “or” để đưa ra hai lựa chọn.

Dịch: Bạn có thể tích lũy kinh nghiệm làm việc hoặc tiếp tục học lên cao.

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

choose/ while/ others/ pursue/ like/ art or music. / Some people/ traditional careers,/ creative fields/

Câu hỏi:829857
Phương pháp giải

Sử dụng cấu trúc so sánh: Some people … while others … (một số người … trong khi người khác …).

Dùng “pursue” = theo đuổi.

Giải chi tiết

“traditional careers” = nghề nghiệp truyền thống.

“creative fields” = lĩnh vực sáng tạo.

“like art or music” = ví dụ cụ thể.

Dịch: Một số người chọn nghề truyền thống, trong khi những người khác theo đuổi các lĩnh vực sáng tạo như nghệ thuật hoặc âm nhạc.

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

important thing/ is/ a career/ The most/ that / you/ happy/ and /your skills/ to find/ makes/ uses

Câu hỏi:829858
Phương pháp giải

Cấu trúc chuẩn: The most important thing is + to V…

Dùng mệnh đề quan hệ “that makes you happy and uses your skills” bổ nghĩa cho “career”.

Giải chi tiết

“to find a career” = tìm một công việc.

“that makes you happy and uses your skills” = khiến bạn hạnh phúc và phát huy kỹ năng của bạn.

Dịch: Điều quan trọng nhất là tìm một công việc khiến bạn hạnh phúc và giúp bạn sử dụng kỹ năng của mình.

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com