Complete each of the following sentences using the cues given. You can use other words in addition to the cues to
Complete each of the following sentences using the cues given. You can use other words in addition to the cues to complete the sentences. (1,0 points)
Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:
We sometimes/ take care/ our neighbours’ children /when they/ not at home.
Đáp án đúng là: We sometimes take care of our neighbours’ children when they are not at home.
- Dịch nghĩa các từ đề bài cho sẵn để hiểu được ngữ cảnh của câu.
- Xác định ngữ pháp và nghĩa của câu để sắp xếp trật tự các từ cho sẵn theo đúng thứ tự và tạo thành câu hoàn chỉnh.
We sometimes/ take care/ our neighbours’ children /when they/ not at home.
(Đôi khi chúng tôi/ chăm sóc/ trẻ em hàng xóm/ khi họ/ không có nhà.)
Đáp án cần điền là: We sometimes take care of our neighbours’ children when they are not at home.
My parents/ not know/ where/ put/ the big sofa.
Đáp án đúng là: My parents don’t know where to put the big sofa.
- Dịch nghĩa các từ đề bài cho sẵn để hiểu được ngữ cảnh của câu.
- Xác định ngữ pháp và nghĩa của câu để sắp xếp trật tự các từ cho sẵn theo đúng thứ tự và tạo thành câu hoàn chỉnh.
My parents/ not know/ where/ put/ the big sofa.
(Bố mẹ tôi/ không biết/ đặt/ chiếc ghế sofa lớn ở đâu.)
Đáp án cần điền là: My parents don’t know where to put the big sofa.
Getting enough sleep, /eat/ healthy food, / and / do/ what you like/ can bring/ you/ good health / happiness.
Đáp án đúng là: Getting enough sleep, eating healthy food, and doing what you like can bring you good health and happiness.
- Dịch nghĩa các từ đề bài cho sẵn để hiểu được ngữ cảnh của câu.
- Xác định ngữ pháp và nghĩa của câu để sắp xếp trật tự các từ cho sẵn theo đúng thứ tự và tạo thành câu hoàn chỉnh.
Getting enough sleep, /eat/ healthy food, / and / do/ what you like/ can bring/ you/ good health / happiness.
(Ngủ đủ giấc, / ăn / thức ăn lành mạnh, / và / làm / điều bạn thích / có thể mang lại / cho bạn / sức khỏe tốt / và hạnh phúc.)
Đáp án cần điền là: Getting enough sleep, eating healthy food, and doing what you like can bring you good health and happiness.
If/you/want/maintain / well-balanced/life/ you / must / give / priority/your work.
Đáp án đúng là: If you want to maintain a well-balanced life, you must give priority to your work.
- Dịch nghĩa các từ đề bài cho sẵn để hiểu được ngữ cảnh của câu.
- Xác định ngữ pháp và nghĩa của câu để sắp xếp trật tự các từ cho sẵn theo đúng thứ tự và tạo thành câu hoàn chỉnh.
If/you/want/maintain / well-balanced/life/ you / must / give / priority/your work.
(Nếu/ bạn / muốn / duy trì/ cuộc sống/ cân bằng tốt / bạn/ phải/ đưa/ ưu tiên/ công việc của bạn.)
Đáp án cần điền là: If you want to maintain a well-balanced life, you must give priority to your work.
Write a paragraph of about 80-100 words about your favorite community helper. You can use the following questions as cues. (1,0 point)
- What is his/ her job?
- What does he / she look like?
- What is he/ she like?
- What does he/ she do for the community?
- How do you feel about him/ her?
My favourite community helper is ….
Quảng cáo
>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com










