Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Mount Fansipan is _______ than any other mountains in Vietnam.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:833265
Phương pháp giải

So sánh hơn. Dùng "comparative + than any other" để so sánh một vật với tất cả những vật khác cùng loại.

Giải chi tiết

Cấu trúc: A is + comparative adjective + than any other + plural noun.

Mount Fansipan là ngọn núi cao hơn bất kỳ ngọn núi nào khác ở Việt Nam → dùng "higher".

Phân tích đáp án:

A. as high → so sánh bằng, sai.

B. so high → chỉ mức độ, sai.

C. the highest → sai vì có “any other”.

D. higher → đúng cấu trúc.

Dịch từng đáp án:

A. cao như B. cao đến mức C. cao nhất D. cao hơn

Câu hoàn chỉnh: Mount Fansipan is higher than any other mountains in Vietnam.

Dịch: Núi Fansipan cao hơn bất kỳ ngọn núi nào khác ở Việt Nam.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

I wanted to go out with my friends, _______ I had so much homework to do.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:833266
Phương pháp giải

Liên từ kết hợp – "but" dùng để diễn tả sự tương phản.

Giải chi tiết

Hai mệnh đề trái nghĩa: muốn đi chơi nhưng có quá nhiều bài tập. → dùng "but".

Phân tích đáp án:

A. so → chỉ kết quả, sai.

B. but → đúng, chỉ sự đối lập.

C. or → lựa chọn, sai.

D. and → nối cùng chiều, sai.

Dịch từng đáp án:

A. nên B. nhưng C. hoặc D. và

Câu hoàn chỉnh: I wanted to go out with my friends, but I had so much homework to do.

Dịch: Tôi muốn ra ngoài với bạn bè, nhưng tôi có quá nhiều bài tập phải làm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

Students should _______ a plan for future careers according to their interests and skills.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:833267
Phương pháp giải

Cụm cố định "make a plan" = lập kế hoạch.

Giải chi tiết

Cụm danh động từ đi chung là "make a plan for ...".

Phân tích đáp án:

A. come → không đi với plan.

B. take → sai ngữ cảnh.

C. make → đúng cụm.

D. do → dùng với “homework”, không phải “plan”.

Dịch từng đáp án:

A. đến B. lấy C. lập D. làm

Câu hoàn chỉnh: Students should make a plan for future careers.

Dịch: Học sinh nên lập kế hoạch cho nghề nghiệp tương lai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

I think people _______ electric vehicles instead of petrol cars in the future.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:833268
Phương pháp giải

Thì tương lai đơn – dùng cho dự đoán.

Giải chi tiết

Dấu hiệu “in the future” → dùng "will + V".

Phân tích đáp án:

A. used → quá khứ, sai.

B. will use → đúng.

C. use → hiện tại, sai.

D. were using → quá khứ tiếp diễn, sai.

Dịch từng đáp án:

A. đã sử dụng B. sẽ sử dụng C. sử dụng D. đang sử dụng

Câu hoàn chỉnh: I think people will use electric vehicles instead of petrol cars in the future.

Dịch: Tôi nghĩ rằng trong tương lai, mọi người sẽ sử dụng xe điện thay vì xe chạy xăng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

The sign says you _______ pick up the litter before leaving the campsite.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:833269
Phương pháp giải

Động từ khuyết thiếu "must" – chỉ sự bắt buộc.

Giải chi tiết

Biển báo diễn tả quy định bắt buộc → dùng “must”.

Phân tích đáp án:

A. must → đúng.

B. will → sai, chỉ tương lai.

C. might → chỉ khả năng, không phù hợp.

D. has to → sai chia (chủ ngữ "you" → have to).

Dịch từng đáp án:

A. phải B. sẽ C. có thể D. phải (chia sai)

Câu hoàn chỉnh: The sign says you must pick up the litter before leaving the campsite.

Dịch: Biển báo nói rằng bạn phải nhặt rác trước khi rời khu cắm trại.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

Recycling helps protect our _______ by reducing waste.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:833270
Phương pháp giải

Từ vựng – ngữ nghĩa phù hợp với câu.

Giải chi tiết

Tái chế giúp bảo vệ môi trường → chọn “environment”.

Phân tích đáp án:

A. language → ngôn ngữ, sai.

B. environment → đúng.

C. experience → kinh nghiệm, sai.

D. technology → công nghệ, sai.

Dịch từng đáp án:

A. ngôn ngữ B. môi trường C. kinh nghiệm D. công nghệ

Câu hoàn chỉnh: Recycling helps protect our environment by reducing waste.

Dịch: Việc tái chế giúp bảo vệ môi trường bằng cách giảm rác thải.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

Jane wishes she _______ enough time for her busy schedule.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:833271
Phương pháp giải

Câu ước ở hiện tại (wish + S + V2/ed).

Giải chi tiết

Thực tế Jane không có đủ thời gian → dùng thì quá khứ đơn “had”.

Phân tích đáp án:

A. has → hiện tại, sai.

B. is having → hiện tại tiếp diễn, sai.

C. will have → tương lai, sai.

D. had → đúng cấu trúc.

Dịch từng đáp án:

A. có B. đang có C. sẽ có D. đã có (dạng quá khứ → ước hiện tại)

Câu hoàn chỉnh: Jane wishes she had enough time for her busy schedule.

Dịch: Jane ước rằng cô ấy có đủ thời gian cho lịch trình bận rộn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

You should try to avoid _______ in the rush hour.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:833272
Phương pháp giải

Sau “avoid” + V-ing.

Giải chi tiết

A. travelled → quá khứ, sai.

B. travel → nguyên mẫu, sai.

C. travelling → đúng.

D. to travel → sai cấu trúc.

Dịch từng đáp án:

A. đã đi B. đi C. việc đi D. để đi

Câu hoàn chỉnh: You should try to avoid travelling in the rush hour.

Dịch: Bạn nên cố tránh việc đi lại vào giờ cao điểm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

If people _______ the traffic rules, there will be fewer accidents on the road.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:833273
Phương pháp giải

Câu điều kiện loại 1 (If + V, will + V).

Giải chi tiết

Dùng hiện tại đơn trong mệnh đề if → obey.

Phân tích đáp án:

A. will obey → sai vì trong mệnh đề if không dùng “will”.

B. obeys → sai vì chủ ngữ “people” số nhiều.

C. obeyed → điều kiện loại 2, sai.

D. obey → đúng.

Dịch từng đáp án:

A. sẽ tuân theo B. tuân theo (số ít) C. đã tuân D. tuân theo

Câu hoàn chỉnh: If people obey the traffic rules, there will be fewer accidents on the road.

Dịch: Nếu mọi người tuân thủ luật giao thông, sẽ có ít tai nạn hơn trên đường

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

Because it was too cold outside, John _______ his warm clothes and left for the station.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:833274
Phương pháp giải

Cụm động từ (phrasal verbs).

Giải chi tiết

"put on" = mặc (quần áo). Trời lạnh nên mặc đồ ấm.

Phân tích đáp án:

A. turned on → bật (máy, đèn), sai.

B. took off → cởi ra, sai.

C. put on → mặc vào, đúng.

D. looked up → tra cứu, sai.

Dịch từng đáp án:

A. bật B. cởi ra C. mặc vào D. tra cứu

Câu hoàn chỉnh: Because it was too cold outside, John put on his warm clothes and left for the station.

Dịch: Vì trời quá lạnh nên John mặc quần áo ấm và đi đến ga tàu

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

The government was successful in the _______ of the disease.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:833275
Phương pháp giải

Danh từ sau giới từ “in”.

Giải chi tiết

"in the prevention of" = trong việc ngăn chặn. → dùng danh từ "prevention".

Phân tích đáp án:

A. prevention → danh từ, đúng.

B. prevent → động từ, sai.

C. preventive → tính từ, sai.

D. preventable → tính từ, sai.

Dịch từng đáp án:

A. sự ngăn chặn B. ngăn chặn C. có tính ngăn ngừa D. có thể ngăn ngừa

Câu hoàn chỉnh: The government was successful in the prevention of the disease.

Dịch: Chính phủ đã thành công trong việc ngăn chặn căn bệnh.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Nhận biết

English is one of the native languages in _______ Australia.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:833276
Phương pháp giải

Mạo từ với tên quốc gia.

Giải chi tiết

Tên quốc gia thông thường không dùng "the" → dùng Ø (không mạo từ).

Phân tích đáp án:

A. Ø → đúng.

B. the → sai, “the Australia” không tồn tại.

C. a, D. an → chỉ dùng với danh từ đếm được số ít, sai.

Dịch từng đáp án:

A. (không mạo từ) B. nước C. một D. một (trước nguyên âm)

Câu hoàn chỉnh: English is one of the native languages in Australia.

Dịch: Tiếng Anh là một trong những ngôn ngữ bản địa ở Úc.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com