Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

1) Viết các phương trình hóa học theo sơ chuyển hóa sau:$\left. A\overset{+

Câu hỏi số 834163:
Vận dụng

1) Viết các phương trình hóa học theo sơ chuyển hóa sau:

$\left. A\overset{+ O_{2}}{\rightarrow}B\uparrow\overset{dd\,\, NaOH}{\rightarrow}C\overset{dd\,\, NaOH}{\rightarrow}D\overset{dd\,\, HCl}{\rightarrow}B\overset{+ O_{2}}{\rightarrow}E\overset{+ H_{2}O}{\rightarrow}F\overset{+ Cu}{\rightarrow}G\overset{}{\rightarrow}M\downarrow \right.$

Biết A là thành phần chính của quặng pyrite

2) Trong phòng thí nghiệm có các dung dịch HCl đặc, NaOH; các chất rắn CaC2, MnO2, Al4C3.

a) Từ các hóa chất trên có thể điều chế được những chất khí nào trong số các khí sau: H2, O2, Cl2, CO2, CH4, C2H2. Với mỗi khí (nếu điều chế được) viết một phương trình hóa học.

b) Hình vẽ bên mô tả bộ dụng cụ điều chế và thu khí X. Hãy cho biết X là những khí nào trong số các khí ở trên được điều chế và thu bằng bộ dụng cụ đó. Vì sao?

c) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất khí điều chế được.

Quảng cáo

Câu hỏi:834163
Phương pháp giải

1) Tính chất hoá học của muối, acid, base.

2) a) Phương pháp điều chế khí chlorine, acetylene, methane.

b) Tính chất hoá học acetylene, methane, halogen.

Giải chi tiết

1)

\[4Fe{{S}_{2}}+11{{O}_{2}}\xrightarrow{{{t}^{o}}}2F{{e}_{2}}{{O}_{3}}+8S{{O}_{2}}\]

$\left. SO_{2} + NaOH\rightarrow NaHSO_{3} \right.$

$\left. NaHSO_{3} + NaOH\rightarrow Na_{2}SO_{3} + H_{2}O \right.$

$\left. Na_{2}SO_{3} + 2HCl\rightarrow 2NaCl + SO_{2} + H_{2}O \right.$

\[2S{{O}_{2}}+{{O}_{2}}\xrightarrow{{{t}^{o}},xt}2S{{O}_{3}}\]

$\left. SO_{3} + H_{2}O\rightarrow H_{2}SO_{4} \right.$

$\left. 2H_{2}SO_{4}{}_{(dac)} + Cu\rightarrow CuSO_{4} + SO_{2} + 2H_{2}O \right.$

$\left. CuSO_{4} + BaCl_{2}\rightarrow BaSO_{4}\downarrow + CuCl_{2} \right.$

2)

a) Điều chế được các khí Cl2; C2H2 và CH4 như sau:

- Điều chế Cl2: MnO2 + 4HCl $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O

- Điều chế C2H2: CaC2 + 2HCl ⟶ CaCl2 + C2H2

- Điều chế CH4: Al4C3 + 12HCl ⟶ 4AlCl3 + 3CH4

b) X là khí C2H2 và CH4 vì các khí này ít tan trong nước, còn khí Cl2 tan và phản ứng được với nước.

c)

Cl2 + H2O → HCl + HClO

HClO có tính tẩy màu, làm mất màu quỳ tím

C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2↓ + 2NH4NO3

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com