Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Read and fill in the blankIt is break time. I can play with my (0) friends. I (1) _______ badminton with Nam. Linda (2)

Read and fill in the blank

It is break time. I can play with my (0) friends. I (1) _______ badminton with Nam. Linda (2) ________skipping. Quan doesn’t (3) ________skipping. He likes basketball. Peter and his brother play (4) ________. We like (5) ________very much!

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

I (1) _______ badminton with Nam.

Đáp án đúng là: play

Câu hỏi:835206
Phương pháp giải

Đọc và điền từ vào chỗ trống

Giải chi tiết

play badminton: chơi cầu lông

I (1) play badminton with Nam.

Tạm dịch: Mình chơi cầu lông với Nam.

Đáp án cần điền là: play

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

Linda (2) ________skipping.

Đáp án đúng là: is

Câu hỏi:835207
Phương pháp giải

Đọc và điền từ vào chỗ trống

Giải chi tiết

Linda (2) is skipping. Tạm dịch: Linda đang nhảy dây.

Đáp án cần điền là: is

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

Quan doesn’t (3) ________skipping. He likes basketball.

Đáp án đúng là: like

Câu hỏi:835208
Phương pháp giải

Đọc và điền từ vào chỗ trống

Giải chi tiết

like + V_ing: thích làm gì

don’t like / doesn’t like + V_ing: không thích làm gì Quan + doesn’t like+ V_ing: Quân không thích làm gì Quan doesn’t (3) like skipping

Tạm dịch: Quân không thích nhảy dây.

Đáp án cần điền là: like

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

Peter and his brother play (4) ________.

Đáp án đúng là: chess

Câu hỏi:835209
Phương pháp giải

Đọc và điền từ vào chỗ trống

Giải chi tiết

play chess: chơi cờ

Peter and his brother play (4) chess.

Tạm dịch: Peter và anh trai bạn ấy chơi cờ.

Đáp án cần điền là: chess

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

We like (5) ________very much!

Đáp án đúng là: Those are our desks.

Câu hỏi:835210
Phương pháp giải

Sắp xếp các từ đã cho sẵn để tạo thành câu có nghĩa.

Giải chi tiết

Those are + … : Kia là những cái gì Those are our desks.

Tạm dịch: Kia là những chiếc bàn của chúng mình.

Chú ý khi giải

Bây giờ là giờ nghỉ. Mình có thể chơi những người bạn của mình. Mình chơi cầu lông với Nam. Linda đang nhảy dây. Quân không thích nhảy dây. Cậu ấy thích bóng rổ. Peter và anh trai cậu ấy chơi cờ. Chúng mình rất thích giờ nghỉ!

Đáp án cần điền là: Those are our desks.

Quảng cáo

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com