Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence.

Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

I’m …………………. fishing with my dad. Do you want to come?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:837685
Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

I’m _________ fishing with my dad. Do you want to come?

(Tôi sẽ _________ câu cá với bố. Bạn có muốn đi cùng không?)

Giải chi tiết

A. getting (v): nhận

B. playing (v): chơi

C. going (v): đi => Cụm từ đúng “go fishing” (đi câu cá)

D. walking (v): đi bộ

Câu hoàn chỉnh: I’m going fishing with my dad. Do you want to come?

(Tôi sẽ đi câu cá với bố. Bạn có muốn đi cùng không?)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

……………about Sunday?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:837686
Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

_________ about Sunday?

(_________Chủ Nhật?)

Giải chi tiết

A. What: cái gì => cấu trúc câu đề nghị đúng “What about…?” (Vậy còn…thì sao?)

B. Who: ai

C. When: khi nào

D. Which: cái nào

Câu hoàn chỉnh: What about Sunday?

(Vậy còn chủ nhật thì sao?)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

We like to see ………………..movies. They’re about space and the future.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:837687
Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

We like to see _________ movies. They’re about space and the future.

(Chúng tôi thích xem phim __________. Chúng nói về không gian và tương lai.)

Giải chi tiết

A. drama (n): kịch

B. action (n): hành động

C. science fiction (n): khoa học viễn tưởng

D. romance (n): lãng mạn

Câu hoàn chỉnh: We like to see science fiction movies. They’re about space and the future.

(Chúng tôi thích xem phim khoa học viễn tưởng. Chúng nói về không gian và tương lai.)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

That is an………….…..book. It tells you all about Asia.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:837688
Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dựa vào danh từ “book” để chọn từ loại bổ nghĩa đúng.

That is an_________ book. It tells you all about Asia.

(Đó là một cuốn sách _________. Nó cho bạn biết tất cả về châu Á.)

Giải chi tiết

Trước danh từ “book” (sách) cần dùng một tính từ.

A. interesting (adj): thú vị (tả bản chất)

B. interest (n): sự quan tâm

C. interested (adj): quan tâm (tả cảm xúc)

D. best (adj): tốt nhất

Câu hoàn chỉnh: That is an interesting book. It tells you all about Asia.

(Đó là một cuốn sách thú vị. Nó cho bạn biết tất cả về châu Á.)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Who was famous ……………… pop music in the 1980s?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:837689
Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dựa vào tính từ “famous” để chọn giới từ đúng theo sau.

Who was famous _________ pop music in the 1980s?

(Ai là người nổi tiếng ________ dòng nhạc pop vào những năm 1980?)

Giải chi tiết

Cụm từ đúng “famous + FOR” (nối tiếng với)

Câu hoàn chỉnh: Who was famous for pop music in the 1980s?

(Ai là người nổi tiếng với dòng nhạc pop vào những năm 1980?)

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

………….! See you on Sunday.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:837690
Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu trả lời phù hợp nhất với ngữ cảnh câu nói.

_________! See you on Sunday.

(_________! Hẹn gặp lại bạn vào Chủ Nhật nhé.)

Giải chi tiết

A. Sure: chắc rồi

B. Here you are: đây này

C. You are here: bạn ở đây

D. See you tomorrow: hẹn gặp bạn ngày mai

Câu hoàn chỉnh: Sure! See you on Sunday.

(Chắc chắn rồi! Hẹn gặp lại bạn vào Chủ Nhật nhé.)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

No, we …………… a camera. We can use our phones to take photos.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:837691
Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

No, we _________ a camera. We can use our phones to take photos.

(Không, chúng ta _______ máy ảnh. Chúng ta có thể dùng điện thoại để chụp ảnh.).)

Giải chi tiết

A. needs: cần

B. don’t need: không cần

C. must have: phải có

D. have to: phải

Câu hoàn chỉnh: No, we don’t need a camera. We can use our phones to take photos.

(Không, chúng ta không cần máy ảnh. Chúng ta có thể dùng điện thoại để chụp ảnh.)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

What are you doing ………………..?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:837692
Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dựa vào động từ chia thì tương lai “”are…doing” để chọn đáp án chỉ thời gian tương ứng trong tương lai.

What are you doing _________?

(Bạn sẽ làm gì _________?)

Giải chi tiết

A. last night: tối qua => sai ngữ cảnh thời gian

B. yesterday: hôm qua => sai ngữ cảnh thời gian

C. on Saturday: vào thứ Bảy

D. last Saturday: thứ Bảy tuần trước => sai ngữ cảnh thời gian

Câu hoàn chỉnh: What are you doing on Saturday?

(Bạn sẽ làm gì vào thứ bảy?)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

I want to go…………… to buy some winter clothes.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:837693
Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

I want to go_________ to buy some winter clothes.

(Tôi muốn đi ________ một số quần áo mùa đông.)

Giải chi tiết

A. fishing: câu cá

B. shopping: mua sắm

C. market: chợ => phải là cụm từ “go to the…”

D. mall: trung tâm thương mại => phải là cụm từ “go to the…”

Câu hoàn chỉnh: I want to go shopping to buy some winter clothes.

(Tôi muốn đi mua sắm một số quần áo mùa đông.)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

…………people often make their friends laugh.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:837694
Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

We do_________ in the gym every afternoon.

(Chúng tôi tập ________ ở phòng tập thể dục vào mỗi buổi chiều.)

Giải chi tiết

A. Lazy (adj): lười

B. Selfish (adj): ích kỷ

C. Mean (adj): keo kiệt

D. Funny (adj): hài hước

Câu hoàn chỉnh: Funny people often make their friends laugh.

(Những người hài hước thường làm cho bạn bè của họ cười.)

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com