Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:839452
Phương pháp giải

Đây là kiến thức về cụm động từ (phrasal verbs) với “turn”.

turn off = tắt

turn on = bậ

turn down = vặn nhỏ / từ chối

turn into = biến thành

Giải chi tiết

Câu nói về laptop tự tắt khi pin yếu → nghĩa đúng là “turn off”.

Các đáp án khác không hợp nghĩa.

English: The laptop will automatically turn off when the battery is low.

Vietnamese: Chiếc laptop sẽ tự động tắt khi pin yếu.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

The laptop’s lightweight and compact design makes it highly _______for travel

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:839453
Phương pháp giải

→ Từ vựng mô tả đặc điểm của đồ điện tử:

portable = dễ mang theo, xách tay

virtual = ảo

automatic = tự động

dangerous = nguy hiểm

Giải chi tiết

Nếu muốn “mang loa đi khắp nơi”, ta cần loại loa dễ mang theo, nhẹ.

Từ phù hợp nhất: portable.

English: You should buy a portable speaker if you want to bring it everywhere.

Vietnamese: Bạn nên mua một chiếc loa xách tay/dễ mang theo nếu bạn muốn đem nó đi khắp nơi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

Her phone, ______ she lost on the bus yesterday, had all her contacts on it.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:839454
Phương pháp giải

Mệnh đề quan hệ (relative clauses).

which dùng thay cho vật

who = người

where = nơi chốn

when = thời gian

Ở đây “my new phone” → vật → dùng “which”.

Giải chi tiết

Câu chèn thông tin phụ về “new phone”.

“which I bought last week” = cái mà tôi mua tuần trước.

English: My new phone, which I bought last week, has a very good camera.

Vietnamese: Chiếc điện thoại mới của tôi, mà tôi mua vào tuần trước, có một chiếc camera rất tốt.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

Her teacher suggested her _________ more exercises to improve her English.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:839455
Phương pháp giải

→ Cấu trúc với động từ khiếm khuyết (modal verbs):
Sau should/must/can
+ V nguyên mẫu (bare infinitive)
Không dùng “to + V”
Không dùng “V-ing”
Không chia "s"

Giải chi tiết

Đáp án đúng phải theo cấu trúc: should + V → should practice

Các đáp án còn lại sai ngữ pháp.

English: To become better at coding, you should practice every day.

Vietnamese: Để giỏi lập trình hơn, bạn nên luyện tập mỗi ngày.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

I advise you _______ money for the rainy days.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:839456
Phương pháp giải

Nhận diện loại từ số đếm (cardinal) và số thứ tự (ordinal).

Twenty, thirty, forty-two → số đếm

Tenth → số thứ tự

twenty = hai mươi

tenth = thứ mười

thirty = ba mươi

forty-two = bốn mươi hai

Giải chi tiết

Trong 4 từ, chỉ có “tenth” là số thứ tự, khác loại so với 3 từ còn lại đều là số đếm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

“Have a nice weekend!” – “_____________”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:839457
Phương pháp giải

Nhận diện tính từ chỉ quốc tịch và tên quốc gia.

Chinese, Australian, Japanese → tính từ chỉ quốc tịch

England → danh từ chỉ quốc gia

Giải chi tiết

3 lựa chọn còn lại đều là tính từ dùng mô tả người/tiếng.

Chỉ England là tên nước, không phải tính từ quốc tịch ⇒ khác loại.

Chinese = người/tiếng Trung

Australian = người/tiếng Úc

England = nước Anh

Japanese = người/tiếng Nhật

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

The doctor _______ John to give up smoking because it harms to his health.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:839458
Phương pháp giải

Nhận diện thì quá khứ đơn, dạng động từ có quy tắc/ bất quy tắc.

washed, watched, played → động từ có quy tắc (thêm -ed)

sang → động từ bất quy tắc (sing → sang)

Giải chi tiết

“Sang” là quá khứ của động từ bất quy tắc → khác loại.

sang = đã hát

washed = đã rửa

watched = đã xem

played = đã chơi

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

If I need a replacement part for a machine or device, I can use my _____ to create a new one that is a perfect fit.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:839459
Phương pháp giải

Nhận diện loại từ: danh từ hay động từ thêm -ing.

reading, speaking, cleaning → động từ V-ing

morning → danh từ chỉ thời gian

Giải chi tiết

“Morning” là danh từ, còn lại là động từ dạng V-ing → khác loại.

reading = việc đọc

morning = buổi sáng

speaking = việc nói

cleaning = việc dọn dẹp

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com