Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

SECTION D – WRITINGPart 1. (5 pts) Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one.

SECTION D – WRITING

Part 1. (5 pts) Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. Use and don’t change the word given. Write 2-5 words in total.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

Daisy doesn’t know David’s reason for resigning. (IDEA)

Daisy has ________________________________ David resigned.

Đáp án đúng là: no idea why

Câu hỏi:840528
Phương pháp giải

- Kiến thức: Viết lại câu

Giải chi tiết

Cấu trúc: have no idea why + clause => diễn tả không biết lý do.

=> Daisy has no idea why David resigned.

Tạm dịch: Daisy không biết lý do David từ chức.

Đáp án cần điền là: no idea why

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

I think you should complain about that horrible meal. WERE

If I _____________________________ a complaint about that horrible meal.

Đáp án đúng là: were you, I would make

Câu hỏi:840529
Phương pháp giải

- Kiến thức: Viết lại câu

Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 2, cấu trúc: If I were you, I would + V

=> If I were you, I would make a complaint about that horrible meal.

Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ khiếu nại về bữa ăn tệ hại đó.

Đáp án cần điền là: were you, I would make

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

I have a good relationship with my neighbors. ON

My neighbors and __________________________________ together.

Đáp án đúng là: I get on well (I are on good terms)

Câu hỏi:840530
Phương pháp giải

- Kiến thức: Viết lại câu

Giải chi tiết

Cụm từ “get on well with someone” = hòa thuận, có mối quan hệ tốt.

=> My neighbors and I get on well together.

Tạm dịch: Tôi và hàng xóm có mối quan hệ tốt với nhau.

Đáp án cần điền là: I get on well (I are on good terms)

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

Mr Brown repaired the washing machine for me yesterday. HAD

I _________________________________________________ by Mr. Brown yesterday

Đáp án đúng là: had the washing machine repaired

Câu hỏi:840531
Phương pháp giải

- Kiến thức: Viết lại câu

Giải chi tiết

Cấu trúc câu nhờ/được làm việc gì đó với have something done: subject + have + object + past participle

=> I had the washing machine repaired by Mr. Brown yesterday.

Tạm dịch: Tôi đã nhờ ông Brown sửa máy giặt hôm qua.

Đáp án cần điền là: had the washing machine repaired

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

Peter couldn’t run fast because of his swollen ankle. PREVENTED

Peter’s swollen ankle ______________________________________fast.

Đáp án đúng là: prevented him from running

Câu hỏi:840532
Phương pháp giải

- Kiến thức: Viết lại câu

Giải chi tiết

Cấu trúc: prevent someone from doing something = ngăn ai làm gì.

=> Peter’s swollen ankle prevented him from running fast.

Tạm dịch: Cổ chân sưng của Peter đã ngăn cản cậu ấy chạy nhanh.

Đáp án cần điền là: prevented him from running

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com