Space exploration has made significant strides in recent decades, with both government agencies and private companies
Space exploration has made significant strides in recent decades, with both government agencies and private companies __12__ heavily in missions to the Moon and Mars. One major challenge astronauts face is long-term exposure to cosmic radiation, which can have unknown effects on the human body.
During deep-space missions, communication delays are __13__, as signals must travel vast distances, often hindering real-time decision-making. To address this, engineers design spacecraft capable of performing certain functions autonomously, reducing the __14__ on constant instructions from Earth. Researchers also classify planetary environments into categories based on factors such as atmospheric composition, surface temperature, and the potential for water. These classifications help identify __15__ celestial bodies may be suitable for future human colonization.
As technology continues to advance, many scientists believe that international cooperation, __16__ _______ competition, will __17__ a crucial role in shaping humanity’s future beyond Earth.
Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
Phân tích thành phần câu đã có chủ ngữ “Space exploration” + động từ “has made” + tân ngữ “significant strides in recent decades” + cụm giới từ bắt đầu với “with” => chỗ trống phải là mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật ngay trước nó “government agencies and private companies”.
Space exploration has made significant strides in recent decades, with both government agencies and private companies ____ heavily in missions to the Moon and Mars.
(Việc khám phá không gian đã có những bước tiến đáng kể trong những thập kỷ gần đây, với cả các cơ quan chính phủ và các công ty tư nhân _______ mạnh vào các sứ mệnh lên Mặt Trăng và Sao Hỏa.)
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án đúng là: A
Dựa vào ngữ cảnh của câu và nghĩa của các đáp án để chọn đáp án đúng.
During deep-space missions, communication delays are ____, as signals must travel vast distances, often hindering real-time decision-making.
(Trong các nhiệm vụ thám hiểm không gian sâu, sự chậm trễ trong liên lạc là ____, vì tín hiệu phải truyền đi những khoảng cách rất lớn, thường cản trở việc ra quyết định trong thời gian thực.)
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án đúng là: B
Dựa vào ngữ cảnh của câu và nghĩa của các đáp án để chọn được đáp án đúng.
To address this, engineers design spacecraft capable of performing certain functions autonomously, reducing the ____ on constant instructions from Earth.
(Để giải quyết vấn đề này, các kỹ sư thiết kế tàu vũ trụ có khả năng thực hiện một số chức năng một cách tự động, giảm thiểu ________ vào các chỉ dẫn liên tục từ Trái Đất.)
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án đúng là: C
Dựa vào ngữ cảnh của câu và nghĩa của các từ để hỏi (wh-word) để chọn đáp án đúng.
These classifications help identify ____ celestial bodies may be suitable for future human colonization.
(Những phân loại này giúp xác định thiên thể ____ có thể phù hợp cho việc con người định cư trong tương lai.)
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án đúng là: D
Dựa vào ngữ cảnh của câu và nghĩa của các cụm liên từ để chọn đáp án đúng.
As technology continues to advance, many scientists believe that international cooperation, _________ competition, will ____ a crucial role in shaping humanity’s future beyond Earth.
(Khi công nghệ tiếp tục phát triển, nhiều nhà khoa học tin rằng hợp tác quốc tế, _____ cạnh tranh, sẽ _____ vai trò quan trọng trong việc định hình tương lai của nhân loại ngoài Trái Đất.)
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án đúng là: B
Dựa vào danh từ “role” (vai trò) để chọn động từ đúng kết hợp với nó và phù hợp với ngữ cảnh của câu.
As technology continues to advance, many scientists believe that international cooperation, rather than competition, will ____ a crucial role in shaping humanity’s future beyond Earth.
(Khi công nghệ tiếp tục phát triển, nhiều nhà khoa học tin rằng hợp tác quốc tế, thay vì cạnh tranh, sẽ ______ vai trò quan trọng trong việc định hình tương lai của nhân loại ngoài Trái Đất.)
Bài hoàn chỉnh:
Space exploration has made significant strides in recent decades, with both government agencies and private companies investing heavily in missions to the Moon and Mars. One major challenge astronauts face is long-term exposure to cosmic radiation, which can have unknown effects on the human body.
During deep-space missions, communication delays are inevitable, as signals must travel vast distances, often hindering real-time decision-making. To address this, engineers design spacecraft capable of performing certain functions autonomously, reducing the reliance on constant instructions from Earth. Researchers also classify planetary environments into categories based on factors such as atmospheric composition, surface temperature, and the potential for water. These classifications help identify which celestial bodies may be suitable for future human colonization.
As technology continues to advance, many scientists believe that international cooperation, rather than competition, will play a crucial role in shaping humanity’s future beyond Earth.
Tạm dịch:
Việc khám phá không gian đã có những bước tiến đáng kể trong những thập kỷ gần đây, với cả các cơ quan chính phủ và các công ty tư nhân đầu tư mạnh vào các sứ mệnh lên Mặt Trăng và Sao Hỏa. Một thách thức lớn mà các phi hành gia phải đối mặt là việc tiếp xúc lâu dài với bức xạ vũ trụ, có thể gây ra những tác động chưa được biết đến đối với cơ thể con người.
Trong các sứ mệnh không gian sâu, sự chậm trễ trong liên lạc là điều không thể tránh khỏi, vì tín hiệu phải truyền đi những khoảng cách rất lớn, thường cản trở việc ra quyết định trong thời gian thực. Để giải quyết vấn đề này, các kỹ sư thiết kế tàu vũ trụ có khả năng thực hiện một số chức năng một cách tự động, giảm sự phụ thuộc vào các chỉ dẫn liên tục từ Trái Đất. Các nhà nghiên cứu cũng phân loại môi trường hành tinh thành các nhóm dựa trên các yếu tố như thành phần khí quyển, nhiệt độ bề mặt và khả năng có nước. Những phân loại này giúp xác định những thiên thể nào có thể phù hợp cho việc định cư của con người trong tương lai.
Khi công nghệ tiếp tục phát triển, nhiều nhà khoa học tin rằng sự hợp tác quốc tế, thay vì cạnh tranh, sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc định hình tương lai của nhân loại ngoài Trái Đất.
Đáp án cần chọn là: B
Quảng cáo
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com












