Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

VI:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Tom. "I'm sorry. I won't be able to come". - Mary. “_______”.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:87776
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

I'm sorry. I won't be able to come. – Đây là một lời xin lỗi.

Để đáp lại lời xin lỗi của người khác,ta có thể nói “never mind” => đáp án D. 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
I really wanted to go to the wedding party, but _______.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:87777
Giải chi tiết

Đáp án là B. Ta thấy vế trước chia quá khứ “ wanted” => vế sau “but” cũng phải cùng thì. 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
We can _______ not only through words but also through body language.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:87778
Giải chi tiết

Đáp án là C. communicate: giao tiếp

Dịch: Chúng ta có thể giao tiếp không chỉ qua lời nói mà còn qua ngôn ngữ cơ thể.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
I ________ my former teacher for over 10 years..

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:87779
Giải chi tiết

Đáp án là C. for + khoảng thời gian => câu chia thì hiện tại hoàn thành

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
_______ non-verbal language is _______ important aspect of interpersonal communication.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:87780
Giải chi tiết

Đáp án là B. Ta không dùng mạo từ trước “non-verbal language – ngôn ngữ phi lời nói”, an important aspect – một khía cạnh quan trọng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
The policeman_______ him to appear as a witness.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:87781
Giải chi tiết

Đáp án là B. Chỉ có động từ “advise” theo sau bởi “to + V”. advise someone to do something: khuyên ai nên làm gì

Các động từ còn lại:

Make someone do something: bắt ai làm gì; let someone do something: cho phép ai làm gì; see someone do/doing something: nhìn thấy ai đã/ đang làm gì

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
_______ the bad weather, we didn’t cancel the match.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:87782
Giải chi tiết

Đáp án là A. Despite + N: mặc dù ( chỉ sự tương phản )

Dịch: Mặc dù thời tiết xấu, nhưng chúng tôi không hủy trận đấu.

Các từ còn lại: Although + clause : mặc dù ; Because of + N/ Because + clause: bởi vì…. 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
I understand your point of view. _________, I don’t agree with you.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:87783
Giải chi tiết

Đáp án là D. However : tuy nhiên ( liên từ chỉ sự nhượng bộ)

Hai vế chỉ sự tương phản: Tôi hiểu quan điểm của bạn. Tuy nhiên, tôi không đồng tình với bạn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
To solve this problem, it is advisable _______ .

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:87784
Giải chi tiết

Đáp án là C. Cấu trúc với các tính từ  mang nghĩa: khuyên bảo, hướng dẫn, gợi ý, đề nghị : It+ be + adj + that + S + V(bare).

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
__________ to the party, they could hardly refuse to go.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:87785
Giải chi tiết

Đáp án là B. Khi hai mệnh đề trong câu có cùng chủ ngữ, ta có thể rút gọn chủ ngữ một vế, và biến đổi về dạng V-ing / V-ed . Chọn đáp án B vì muốn nhấn mạnh hành động “ được mời” đã xảy ra trước hành động “đi tới bữa tiệc”

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
________ Chrismas Eve, people often have parties late at midnight.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:87786
Giải chi tiết

Christmas Eve: ngày hôm trước Giáng Sinh => chúng ta dùng On trước danh từ chỉ ngày. Đáp án là B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
George wouldn't have met Mary_______ to his brother's graduation party.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:87787
Giải chi tiết

Đáp án là B. Đảo ngữ câu điều kiện loại III: Had+S (+not ) +P2, S + would + have + P2.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
They don’t allow _________ in this museum.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:87788
Giải chi tiết

Đáp án là D. Cấu trúc: allow + V-ing: cho phép làm gì.. Nếu sau động từ có tân ngữ : allow + someone + to V: cho phép ai làm gì

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
The boy _____ family is poor is very intelligent.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:87789
Giải chi tiết

Đáp án là B. whose + N: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
If people drove more carefully, there _________ fewer accidents.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:87790
Giải chi tiết

Đáp án là B. Câu điều kiện loại II:  If + S + V-ed/C2 , S + would + V.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 16:
The thieft denied __________ my camera.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:87791
Giải chi tiết

Đáp án là D. deny + V-ing: phủ nhận điều gì

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 17:
Never before __________ such a beautiful waterfall.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:87792
Giải chi tiết

Đáp án là D. Cấu trúc đảo ngữ : Never  + before + have/has + S + done. Chưa bao giờ trước đó, chủ ngữ thực hiện hành động

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
He had a portrait ________ as a birthday present for his daughter.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:87793
Giải chi tiết

Đáp án là C. Cấu trúc “nhờ ai đó làm gì”, ở dạng bị động: have + something + done  ( + by someone )

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 19:
My dog as well as my cats _______ twice a day.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:87794
Giải chi tiết

Cấu trúc: S1, as well as + S2 + VS1. Động từ theo sau sẽ được chia theo chủ ngữ trước as well as. Hơn nữa, “twice a day – hai lần một ngày” chỉ tần xuất => câu ở hiện tại đơn giản => Đáp án là C. 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 20:
My sister refuses ______ me with my homework.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:87795
Giải chi tiết

Đáp án là D. refuse  + to V: từ chối làm gì 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 21:
You said she was going away the next Sunday,_______ ?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:87796
Giải chi tiết

Phân tích vế trước, chủ ngữ - động từ chính là you – said, còn “she was going away the next Sunday” là thành phần phụ “that + clause” =>đối tượng được hỏi là "you";  vế láy đuôi phải là didn’t you. Đáp án A.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 22:
The bomb _______ with a loud bang which could be heard all over the town.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:87797
Giải chi tiết

Đáp án là C. go off : nổ (súng, bom..)

Các từ còn lại: go up >< go down : đi lên >< đi xuống; go on: tiếp tục

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 23:
John. “What a beautiful shirt you have!” Laura. “_______ ”.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:87798
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

What a beautiful shirt you have!” – Bạn có chiếc áo sơ mi thật đẹp! => lời khen

Đáp án đúng là C. Thanks. That’s a nice complement. – Cám ơn. Đó là một lời khen tuyệt.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 24:
Jane wasn't in when I arrived. I suppose she _______ I was coming.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:87799
Giải chi tiết

Đáp án là C.  must have p2: dạng phỏng đoán trong quá khứ: chắc đã làm gì 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 25:
Jane. “Do you think it's going to rain”.              Mary. “_______”.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:87800
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. Do you think it's going to rain? – Bạn có nghĩ là trời sẽ mưa không?

Cách nói khẳng định: I expect/hope/think so

Cách nói phủ định: I expect/hope/think not hoặc I don't expect/hope/think so

=> Đáp án là C. 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 26:
Eating and living in this country are becoming ___________ expensive.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:87801
Giải chi tiết

Đáp án là C. Cấu trúc so sánh tăng tiến với động từ become/get: càng ngày càng trở nên ….

- Với tính từ ngắn: become/get + adj-ER and adj- ER.

- Với tính từ dài: become/get + MORE and MORE + adj.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 27:
If you had taken my advice, you _______ in such difficulties now.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:87802
Giải chi tiết

Đáp án là B. Câu điều kiện dạng pha trộn 3-2: chỉ việc gì đó nếu xảy ra trong quá khứ thì gây ra hậu quả ở hiện tại như thế nào: If + S+ had + done; S + would + V.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 28:
One's fingerprints are _______ other person.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:87803
Giải chi tiết

Đáp án là A.  different from: khác với …. Từ "those" ở đây thay cho "fingerprints" khi nhắc lại danh từ, trong tiếng anh thường dùng đại từ thay cho danh từ chỉ người, this/that để thay cho danh từ chỉ vật số ít, these/those để thay cho danh từ chỉ vật số nhiều

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 29:
_______ does it take you to go to school?     - About half an hour  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:87804
Giải chi tiết

Dựa vào câu trả lời “About half an hour – khoảng nửa tiếng” => hỏi về khoảng thời gian bao lâu => Đáp án là C.  How long.

Cách dùng các từ còn lại: how far: hỏi về khoảng cách; how much; hỏi về giá cả; how often: hỏi về tần xuất

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 30:
You can ________ the new words in the dictionary.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:87805
Giải chi tiết

Đáp án là B. look up: tra cứu ( từ điển)

Nghĩa các từ còn lại: look for : tìm kiếm; look at: nhìn; look after: chăm sóc

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 31:
Don’t be concerned about your mother’s illness; she’ll recover soon.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:87806
Giải chi tiết

be concerned about: bận tâm, quan tâm đến….

Đáp án gần nghĩa nhất là D. be worried about: lo lắng về…

Nghĩa các từ còn lại: be angry with: tức giận với…; be surprised at: ngạc nhiên về…; be embarrassed at: ngượng về …

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 32:
On _______ he had won the first prize, he jumped for joy.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:87807
Giải chi tiết

Đáp án là B, on being told = When he was told : khi anh ấy được bảo

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 33:
_______, we tried our best to complete it.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:87808
Giải chi tiết

Dùng phương pháp loại trừ, C loại vì không dùng As + though; D loại vì despite  + N.

B loại vì không hợp nghĩa, không thể nói, “ nhờ bài tập về nhà khó, chúng tôi đã cố gắng hết sức hoàn thành nó.”

Đáp án đúng là A. Cấu trúc chỉ sự tương phản, nhượng bộ: Adj + as + S + V, S+ V: mặc dù ….. nhưng ….

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 34:
In most_______ developed countries, up to 50% of_______ population enters higher education at some time in their lives.    

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:87809
Giải chi tiết

Đáp án là B.

Vì, most + N: hầu hết .. ( không có mạo từ ); population ( dân số của những nước phát triển) được xác định nên dùng mạo từ “the”

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 35:
John: “Would you like to eat out now?”        Mary: “________”  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:87810
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Would you like to eat out now? – Bây giờ bạn có đi ăn ở ngoài không? – Đây là lời đề nghị gợi ý.

Câu trả lời hợp ngữ cảnh nhất là D. Yes, I’d love to. – Chỉ sự đồng tình

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com