Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

VI:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
The sky was cloudy and foggy. We went to the beach, _____.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:88370
Giải chi tiết

Hai mệnh đề chỉ sự tương phản “ trời nhiều mây và sương mù” nhưng “ chúng tôi vẫn đi biển. Hơn nữa ở vị trí cuối trước nó là một dấu phẩy => Đáp án là A. However: tuy nhiên.  Các đáp án khác không dùng được ở vị trí này.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
The village was _____ visible through the dense fog.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:88371
Giải chi tiết

Đáp án là D. barely: hầu như không. Dịch: Ngôi làng hầu như không nhìn thấy được qua màn sương dày đặc.

Các từ còn lại: only: chỉ; mostly: hầu như, gần như; hard: khó

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Buy me a newspaper on your way back, _____?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:88372
Giải chi tiết

Đáp án là D. Câu hỏi láy đuôi với mệnh đề trước là câu mệnh lệnh, ta dùng “ will you”.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
There was nothing they could do _____ leave the car at the roadside where it had broken down.    

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:88373
Giải chi tiết

Đáp án là A. But ở đây là 1 giới từ, nó đồng nghĩa với EXCEPT, mang nghĩa là "ngoại trừ", thường đứng sau all, more, every, any, no (everything, nothing, nobody...)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
He _____ to the doctor after the accident, but he continued to play instead.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:88374
Giải chi tiết

Đáp án là D. should have done: diễn tả hành động đáng lẽ ra nên làm trong quá khứ, nhưng không làm.

Dịch: Đáng lẽ ra anh ta nên đến gặp bác sỹ sau vụ tai nạn, nhưng thay vì thế anh ta vẫn tiếp tục chơi 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
“I will never go mountaineering again.” “Me _____.”  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:88375
Giải chi tiết

Câu trên mang nghĩ phủ định “never” => A và C loại, Đáp án là D. Me neither = I do/am/have/did NOT either.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
It’s imperative that _____ what to do when there is a fire.    

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:88376
Giải chi tiết

Đáp án là B. Cấu trúc : It’s imperative that + S + V(bare) : Điều cần thiết, cấp bách là …. 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
“The inflation rate in Greece is five times _____ my country,” he said.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:88377
Giải chi tiết

Đáp án là D. So sánh gấp bội : twice/ three times/ … five times/…  + as + adj/adv + as + … 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
_____ I might, I couldn’t open the door.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:88378
Giải chi tiết

Dùng phương pháp loại trừ, B và D loại vì câu sẽ thiếu động từ chính.

Đáp án là A. Try as I might  …. :  Cố gắng như có thể,….

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Not having written about the required topic, _____ a low mark.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:88379
Giải chi tiết

Khi gặp Ving đầu câu thì phải nghĩ ngay đến nguyên tắc " chủ từ của Ving cũng là chủ từ câu sau" => Đáp án là B.  

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
The instructor blew his whistle and _____.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:88380
Giải chi tiết

Đáp án là C. Đảo ngữ với các preposition thì đảo động từ lên trên. Đồng thời đây còn là 2 hành động xảy ra nối liền nên phải dùng past simple tense.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
Even if you are rich, you should save some money for a _____ day.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:88381
Giải chi tiết

Đáp án là C. Save (sth) for a rainy day : dành dụm tiền bạc cho ngày mai

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 13:
The use of vitamin _____ and herbs has become increasingly popular among Americans.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:88382
Giải chi tiết

A materials (n) : nguyên liệu, vật liệu, tài liệu;  B. ingredients (n) : thành phần, phần hợp thành;  C. supplements (n) : phần bổ sung, phụ thêm;  D. components (n) : thành phần => Đáp án là C

Dịch : Việc sử dụng vitamin bổ sung và thảo dược đang trở nên rất phổ biến trong cộng đồng người Mỹ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Martha, Julia and Mark are 17, 19 and 20 years old _____.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:88383
Giải chi tiết

Đáp án là D. respectively ( adv): lần lượt

Các từ còn lại: independently (adv ): một cách độc lập; respectfully: với vẻ tôn trọng;  separately : một cách tách biệt

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:
As the drug took _____, they boy became quieter.      

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:88384
Giải chi tiết

Câu này kiểm tra về cách dùng từ. Trong 4 chọn lựa thì take đi với A và C nhưng "take action" ( hành động) sai nghĩa nên loại. => Đáp án D. Dịch: Khi thuốc có tác dụng, thằng bé trở nên yên tĩnh hơn

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 16:
Laura had a blazing _____ with Eddie and stormed out of the house.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:88385
Giải chi tiết

Đây là câu kiểm tra về từ vựng, Đáp án là A. “row - cuộc cải lộn” . have a row with sb: cãi cọ với ai

Tạm dịch: Laure có một trận cải lộn nãy lửa với Eddie và đùng đùng lao ra khỏi nhà

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
We walk in streets where the noise of traffic is almost _____.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:88386
Giải chi tiết

Đáp án là A. Từ cần điền là tính từ,chủ ngữ là the noise nên dùng defening

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 18:
Mr. Smith is a _____ person. If he says he will do something, you know that he will do.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:88387
Giải chi tiết

Đáp án là A. dependable :có thể tin tưởng được.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
Please, will you just tidy your room, and stop _____ excuses!  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:88388
Giải chi tiết

Đáp án là D. make an excuse/ excuses : xin lỗi

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 20:
He came _____ a lot of criticism for the remarks he made in a television interview.    

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:88389
Giải chi tiết

Đáp án là D. come infor :hứng chịu

Nghĩa các từ còn lại: come over : vượt (biển), băng (đồng...); come off: bong ra, bật ra

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 21:
She started the course two months ago but dropped _____ after only a month.    

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:88390
Giải chi tiết

Đáp án là A. drop out : biến mất, mất hút, bỏ học nửa chừng

- drop off : lần lượt bỏ đi

- drop in : tạt vào thăm, nhân tiện ghé vào thăm

Dịch : Cô ấy đã bắt đầu khóa học cách đây 2 tháng nhưng bỏ học chỉ sau một tháng

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 22:
Why don’t you sit down and _____?  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:88391
Giải chi tiết

Đáp án là D. Cụm "make yourself at home" thường được dùng để nói một người khách có thể cư xử bớt nghi thức hơn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 23:
.“Do you mind if I turn on the fan?” “_____”  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:88392
Giải chi tiết

Đáp án là B. Bạn có phiền không nếu mình bật quạt? - Không đâu, không phiền chút nào.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 24:
.“Can I have another cup of tea?” “_____”  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:88393
Giải chi tiết

A. Be yourself : trấn tĩnh lại

B. Do it yourself : tự làm đi

C. Allow yourself

D. Help yourself : cứ tự nhiên

=> Đáp án là D.

Dịch : Tom : Tôi có thể uống thêm một tách trà không? - Christy : Bạn cứ tự nhiên.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 25:
“Are you ready, Kate? There’s not much time left.” “Yes, just a minute. _____!”  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:88394
Giải chi tiết

Đáp án là A. Dựa vào nghĩa: Harry: "Sẵn sàng chưa, Kate? Không có nhiều thời gian còn lại đâu." - Kate: "Ừ, một chút nữa thôi. Tớ ra ngay đây."

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 26:
.“Can you help me with my essay?” “_____”  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:88395
Giải chi tiết

Can you help me with my essay? – Bạn có thể giúp xem bài viết của mình được không?! => Đáp án là D. "Why not?" = "OK!"

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 27:
“Don’t fail to send your parents my regards.” “_____”  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:88396
Giải chi tiết

Đáp án là B. Thanks , I will ( SEND YOUR REGADS TO MY PARENTS ) - Cảm ơn, tôi nhất định sẽ gửi lời hỏi thăm của bạn tới ba má tôi

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com