Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

III:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
“The table is too heavy for me to move alone.” Which of the following has the OPPOSITE meaning with “heavy”?  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:94369
Giải chi tiết

Đáp án là A. heavy: nặng >< light: nhẹ

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
A few animals sometimes fool their enemies _______ to be dead.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:94370
Giải chi tiết

Đáp án là D. by + V-ing/ N: bằng cách, bởi .... 

Dịch: Một số động vật đôi khi đánh lừa kẻ thù của mình bằng cách xuất hiện như đã chết.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
On _______ he had won, he jumped for joy.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:94371
Giải chi tiết

Đáp án là C. on being told = When he was told : khi anh ấy được bảo

Dịch: Khi được thông báo là mình chiến thắng, anh ta nhảy lên vì vui sướng

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
It has been raining ______ I got up.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:94372
Giải chi tiết

Đáp án là B. since + QKĐG: kể từ khi .. ( dùng trong hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn )

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
When a fire broke out in the Louvre, at least twenty _______ paintings were destroyed, including two by Picasso.   

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:94373
Giải chi tiết

Đáp án là B. priceless: vô giá, không định đoạt được bằng giá cả, rất giá trị. Các bạn lưu ý từ này có đuôi "less" nhưng lại mang nghĩa tích cực nhé! 

worthless: vô giá trị, vô dụng

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Learning English isn't so difficult once you_______ .

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:94374
Giải chi tiết

Đáp án là C. get down to st: bắt tay vào công việc gì

Các từ còn lại:

get off: thôi đi, dừng lại (bảo ai đó đừng động vào bạn)

get on: tiến triển

get on to st: bắt đầu nói về vấn đề gì

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Next week when there ______ a full moon, the ocean tide will be higher.                     

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:94375
Giải chi tiết

Đáp án là A. Với các mệnh đề chỉ thời gian, động từ luôn chia ở hiện tại đơn giản, mặc dù mang nghĩa tương lai. 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
_____ is the natural environment in which plants or animals live.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:94376
Giải chi tiết

Câu này hỏi về từ vựng

Đáp án là B. Habitant: môi trường sống. Dịch: Môi trường sống là môi trường tự nhiên nơi mà các loại động thực vật sống.

Các từ còn lại: Ecology : sinh thái học; Biodiversity: Đa dạng sinh học; Extinction: sự tuyệt chủng

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
I have told you not to do it_______ .  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:94377
Giải chi tiết

Đáp án là A. hundreds: hàng trăm (luôn có "S")

# one hundred: chỉ số lượng, dù là 1, 2 hay nhiều hơn thì hundred cũng k có "S"

time: số lần

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
George wouldn't have met Mary_______ to his brother's graduation party.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:94378
Giải chi tiết

Đáp án là A. 

Đảo ngữ của câu điều kiện: Had + S ( + not ) + PII, S + would + have + PII. 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
“He insisted on listening to the entire story”. “Which of the following has the SAME meaning with entire”?    

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:94379
Giải chi tiết

Đáp án là A. entire = whole: hoàn toàn, toàn bộ

Nghĩa các từ còn lại: funny: buồn cười; interesting: thú vị; part: phần

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Jane’s brother doesn’t work as a worker and she doesn’t ______.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:94380
Giải chi tiết

Đáp án là D. Đồng tình ở thể phủ định dùng neither và either: Neither + auxiliary + S. và S +  auxiliary-not + either.

Còn so và too thể hiện sự đồng tình ở câu khẳng định. 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 13:
It is generally believed that “men build the ________ and women make it home”.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:94381
Giải chi tiết

Đáp án là D. Thành ngữ: men build the house and women make it home. =Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Venice, ______ was built on water, is a city in Italy.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:94382
Giải chi tiết

Đáp án là D. Câu mệnh đề quan hệ không xác định thiếu thành phần chủ ngữ thay thế cho danh từ chỉ vật “Venice”

Các đáp án khác không chọn được vì:

Where: thay thế cho cụm trang ngữ chỉ nơi chốn

That: thay thế cho danh từ làm chủ ngữ hoặc tân ngữ nhưng trong câu mệnh đề quan hệ xác định.

Who: thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:
It is recommended that he  ___________ this course.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:94383
Giải chi tiết

Đáp án là B. Cấu trúc câu đề nghị, khuyên bảo: It + be recommended + that + S + V(bare-inf). 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 16:
We bought some _______.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:94384
Giải chi tiết

Trật tự các tính từ: Number--- Opinion---Size---Age---Shape---Colour---Pattern---Origin---Material---Purpose---NOUN

Với 4 tính từ đã cho: old – Age; lovely – Opinion; German – Origin=> Đáp án là C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 17:
Tom. "I'm sorry. I won't be able to come". - Mary. “_______”.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:94385
Giải chi tiết

Đáp án là C. Never mind: dùng để đáp lại lời xin lỗi của ai đó.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 18:
My friend is very ______ in listening to rock music.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:94386
Giải chi tiết

Đáp án là A. be interested in: thú vị

Các từ còn lại: Be amused at = vui; be surprised at: ngạc nhiên; be amazed at: ngạc nhiên 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
If you had taken my advice, you _______ in such difficulties now.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:94387
Giải chi tiết

Đáp án là C. Ta thấy có “now” => câu điều kiện hỗn hợp: If + S + had + PII, S+ would + V.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 20:
One's fingerprints are _______ other person.   

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:94388
Giải chi tiết

Đáp án là D. different from: khác với

"those" ở đây thay cho "fingerprints"

khi nhắc lại danh từ, trong tiếng anh thường dùng đại từ thay cho danh từ chỉ người, this/that để thay cho danh từ chỉ vật số ít, these/those để thay cho danh từ chỉ vật số nhiều

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 21:
I have a good job with good salary. You _________ send me any money, my lovely father.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:94389
Giải chi tiết

Đáp án là D. needn’t: không cần

Dịch. Con có một công việc tốt với tiền lương cũng tốt. Bố không cần gửi tiền cho con nữa, bố thân yêu.

Các từ còn lại: musn’t: không phải; mightn’t: không thể; mayn’t : không thể

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 22:
___ appears considerably larger at the horizon than it does overhead is merely an optical illusion.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:94390
Giải chi tiết

Đáp án là D. "That" làm chủ ngữ, "is" là vị ngữ=> thức giả định

That + clause +V=> việc xảy ra trong mệnh đề clause thì như thế nào

Nghĩa cả câu: Việc mặt trăng ở khoảng không trông to hơn khi chúng ta nhìn từ dưới lên chỉ là sự đánh lừa về thị giác

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 23:
I should very much like to have gone to that party of theirs, but _______  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:94391
Giải chi tiết

Đáp án là D. Câu này chỉ sự nuối tiếc: rất thích được dự tiệc nhưng k được mời

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 24:
The last person __________  will have to turn off the lights.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:94392
Giải chi tiết

Đáp án là D. Rút gọn đại từ quan hệ trong câu : …. the first/ second/.. last + N + to V.

Câu đầy đủ: The last person who leaves will have to turn off the lights. => to leave

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 25:
She listened so attentively that not a word_______.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:94393
Giải chi tiết

Đáp án là D. Đảo ngữ, nhấn mạnh phủ định: Not + N + auxiliary + S + V.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 26:
When I came to visit her last night, she ________ a bath.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:94394
Giải chi tiết

Đáp án là B. QKĐG + when + QKTD: diễn tả hành động đang xảy ra ( QKTD) thì có hành động khác xen vào ( QKĐG)

Dịch: khi chúng tôi đến thăm cô ấy đêm qua, cô ấy đang tắm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 27:
My family consist ________ five people: my parents, my two younger brothers and I.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:94395
Giải chi tiết

Đáp án là B. consist of: bao gồm

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 28:
Staying in a hotel costs _______ renting a room in a dormitory for a week.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:94396
Giải chi tiết

Đáp án là  B. So sánh gấp bội: twice/ three times…. + as + adj/adv + as … 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 29:
Jim painted the gate _________ than his father did 2 years ago.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:94397
Giải chi tiết

Đáp án là D. Câu so sánh hơn ( dựa vào từ “that” ) với tính từ “bad” hoặc trạng từ "badly" : bad => worse ( so sánh hơn) => worst ( so sánh cao nhất ) 

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com