Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the word or phrase that best fits the blank space in each sentence.

Choose the word or phrase that best fits the blank space in each sentence.

Trả lời cho các câu 208807, 208808, 208809, 208810, 208811, 208812, 208813, 208814, 208815, 208816, 208817, 208818, 208819, 208820, 208821, 208822 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
A lots of foods and drinks will be served _______ the party.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:208808
Giải chi tiết

Kiến thức: At+ địa điểm

Tạm dịch: Rất nhiều thức ăn và đồ uống sẽ được phục vụ tại bữa tiệc.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
The anniversary of the founding of the charity falls _______ 12th November.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:208809
Giải chi tiết

Kiến thức: On+ngày- tháng-năm

Tạm dịch: Lễ kỷ niệm ngày thành lập quỹ từ thiện sẽ diễn ra vào ngày 12 tháng 11.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
When they get together, all they talk  _______ is football.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:208810
Giải chi tiết

Kiến thức: talk about sth: nói về điều gì

Tạm dịch: Khi họ ở cùng nhau, tất cả những gì họ nói về đều là bóng đá.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
They're having a party in _______ of his 84th birthday.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:208811
Giải chi tiết

Kiến thức: celebration of one’s birthday: kỷ niệm sinh nhật ai

Tạm dịch: Họ đang có một bữa tiệc trong lần mừng thọ 84 tuổi của ông.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
We tried to make a _______ of our situation, but it wasn't funny.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:208812
Giải chi tiết

Kiến thức: make a joke: tạo trò cười

Tạm dịch: Chúng tôi đã cố tạo trò cười trong tình huống của mình, nhưng nó không hài hước chút nào.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu
They held a concert to mark the _______ of Mozart's death.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:208813
Giải chi tiết

Kiến thức: anniversary of one’s death: kỷ niệm ngày mất một người

Tạm dịch: Họ tổ chức một bữa tiệc để đánh dấu ngày mất của Mozart.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu
A friend of mine phoned _______ me to a party.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:208814
Giải chi tiết

Kiến thức: phone to v: gọi để làm gì

Tạm dịch: một người bạn của tôi đã gọi để mời tôi đến một bữa tiệc.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu
I couldn't find John at the party last night. If we _______ him, we’d have been very happy.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:208815
Giải chi tiết

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3: If + S + Had + V3/Ved, S + would/ could...+ have + V3/Ved

Tạm dịch: Tôi không thể tìm thấy John ở bữa tiệc tối qua. Nếu chúng tôi đã thấy anh ấy, chúng tôi đã rất vui.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu
Let's have a party to celebrate our third successive win, ________?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:208816
Giải chi tiết

Kiến thức: Câu hỏi đuôi: Let có đuôi là, Shall+ S?

Tạm dịch: Chúng ta hãy tổ chức một bữa tiệc để ăn mừng chiến thắng thứ ba, hay không?

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu
My parents wouldn't _______ to the party.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:208817
Giải chi tiết

Kiến thức: allow sb to V: cho phép ai được làm gì

Tạm dịch: Bố mẹ tôi sẽ không cho phép tôi đến bữa tiệc.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu
We are going to have my house _______ tomorrow morning.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:208818
Giải chi tiết

Kiến thức: bị động đặc biệt: have/has+ sth+ V3: thứ được làm bởi người khác

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ cho sơn lại ngôi nhà vào sáng mai. (Bởi người khác chứ không phải “chúng tôi”.)

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu
We hope that the students themselves will enjoy ______ part in the projects.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:208819
Giải chi tiết

Kiến thức: enjoy+ V-ing

Tạm dịch: Chúng tôi hi vọng các em học sinh sẽ tự yêu thích việc tham gia các dự án.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu
Jim wishes he _______ Jane to his birthday party last night.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:208820
Giải chi tiết

Kiến thức: Câu ước loại 3: S+ wish+ S+ had+ V3: ước điều không xảy ra trong quá khứ.

Tạm dịch: Jim ước gì anh ấy đã mời Jane đến tiệc sinh nhật của anh ấy tối hôm qua.

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu
Sally's low test scores kept her from _______ to the university.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:208821
Giải chi tiết

Kiến thức: keep sb from+ N/V-ing: giữ ai tránh xa khỏi...

Tạm dịch: Điểm kiểm tra thấp của Sally ngăn cản cô ấy được nhận vào các trường đại học.

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu
Are you sure you told me about the party? I don't recall _______ about it.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:208822
Giải chi tiết

Kiến thức: recall+ V-ing

Tạm dịch: Bạn có chắc đã nói với tôi về bữa tiệc? Tôi không nhớ đã được kể về nó.

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu
I meant to get up early but I forgot _______ up my alarm clock.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:208823
Giải chi tiết

Kiến thức: forget to V: quên không làm gi

Tạm dịch: Tôi đã định dậy sớm nhưng tôi đã quên không hẹn giờ đồng hồ báo thức.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com