Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Viết các tập hợp sau:

a) \(U(6);\,U(20);\,UC(6,20)\)

b) \(UC(8;\,32;\,64).\)

Câu hỏi số 213704:
Thông hiểu

Viết các tập hợp sau:

a) \(U(6);\,U(20);\,UC(6,20)\)

b) \(UC(8;\,32;\,64).\)

Đáp án đúng là: A

Quảng cáo

Câu hỏi:213704
Phương pháp giải

- Sử dụng kiến thức ước của một số và ước chung của hai hay nhiều số.

- Viết (liệt kê) các phần tử tập hợp.

Giải chi tiết

a, Ta có:

\(\eqalign{& {\rm{U}}(6) = \left\{ {{\rm{1,2,3,6}}} \right\}  \cr & {\rm{U(20) = }}\left\{ {{\rm{1,2,4,5,10,20}}} \right\} \cr} \)

Vậy \({\rm{UC(6,20) = }}\left\{ {{\rm{1,2}}} \right\}\)

b, Cách 1:Ta có: \(\eqalign{& {\rm{U(8) = }}\left\{ {{\rm{1,2,4,8}}} \right\}  \cr & {\rm{U(32) = }}\left\{ {{\rm{1,2,4,8,16,32}}} \right\}  \cr & {\rm{U(64) = }}\left\{ {{\rm{1,2,4,8,16,32,64}}} \right\} \cr} \)

Vậy \({\rm{UC(8,32,64) = }}\left\{ {{\rm{1,2,4,8}}} \right\}{\rm{ = U(8)}}\)

Cách 2: Xét thấy \(32 \vdots 8;64 \vdots 8\), nên \(\left\{ {32,64} \right\} \subset {\rm{B(8)}} \Rightarrow UC(8,32,64) = U(8) = \left\{ {{\rm{1,2,4,8}}} \right\}\)

Đáp án cần chọn là: A

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com