Điền các ký hiệu thích hợp vào chỗ trống:
\(\eqalign{& a,4......UC(48,30,16) \cr & b,10.....BC(2,5,10) \cr & c,{\rm{\{ 1,2,5\} }}.....UC(40,50) \cr} \)
Câu 213720: Điền các ký hiệu thích hợp vào chỗ trống:
\(\eqalign{& a,4......UC(48,30,16) \cr & b,10.....BC(2,5,10) \cr & c,{\rm{\{ 1,2,5\} }}.....UC(40,50) \cr} \)
Cách 1:
- Sử dụng kiến thức ước số, bội số, ước chung, bội chung.
- Sử dụng kiến thức tập hợp (thuộc, không thuộc, tập con, tập rỗng,…)
Cách 2: (giải nhanh)
- Nếu x là ước chung của a,b,c,... thì các số a,b,c,...phải chia hết cho x.
-
Giải chi tiết:
\(a)\,4.....UC(48,30,16)\)
Cách 1:Ta có:
\(\eqalign{& U(16) = {\rm{\{ 1;\,2;\,4;\,16\} }} \cr & {\rm{U(30) = \{ 1;\,2;\,3;\,5;\,6;\,10;\,15;\,30\} }} \cr & {\rm{U(48) = \{ 1,2,3,4,6,8,12,16,24,48\} }} \cr & \Rightarrow {\rm{UC(48,30,16) = \{ 1;\,2\} }} \cr & \Rightarrow 4 \notin {\rm{UC(48,30,16)}} \cr} \)
Cách 2:
Xét nhanh thấy 30 không chia hết cho 4 , nên\({\rm{4}} \notin {\rm{U(30)}} \Rightarrow 4 \notin {\rm{UC(48,30,16) = \{ 1;\,2\} }}\)
Vậy ô trống điền dấu: \( \notin \)
\(b)\, 10.....BC(2,5,10)\)
Cách 1:
\(\eqalign{& {\rm{B(2) = \{ 0;\,2;\,4;\,6;\,8;\,10;\,12,}}...{\rm{\} }} \cr & {\rm{B(5) = \{ 0;\,5;\,10;\,15}}...{\rm{\} }} \cr & {\rm{B(10) = \{ 0;\,10;\,20;\,30}}...{\rm{\} }} \cr & {\rm{BC(2,5,10) = \{ 0;\,10;\,20;\,30}}...{\rm{\} }} \cr & 10 \in {\rm{BC(2,5,10)}} \cr} \)
Vậy điền dấu: Cách 2:Xét nhanh thấy nên ô trống điền dấu \( \in \)
\(c)\,\,{\rm{\{ 1;\,2;\,5\} }}.......UC(40,50)\)
Xét thấy về trái ô trống là 1 tập hợp, bên phải là tập hợp, nên ô trống sẽ điền là tập con \(( \subset {\rm{,}} \supset )\) , hoặc không phải tập hợp con. \(( \not\subset )\)
\(\eqalign{& {\rm{U(40) = \{ 1;\, 2; \,4;\,5;\,8;\,10;\,20;\,40\} }} \cr & {\rm{U(50) = \{ 1;\,2;\,5;\,10;\,25;\,50\} }} \cr & {\rm{UC(40,50) = \{ 1;\,2;\,5;\,10\} }} \cr & \Rightarrow {\rm{\{ 1;\,2;\,5\} }} \subset UC(40,50) \cr} \)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com