Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the word or phrase that best fits the blank space in the following passage. A beauty contest, or beauty pageant,

Choose the word or phrase that best fits the blank space in the following passage. A beauty contest, or beauty pageant, is a competition between people, (26) _______ largely on the beauty of their physical appearance. The modern beauty pageant can (27) _______ its origin to the Miss America pageant, first held in Atlantic City, New Jersey, in 1921, under the title ‘Inter-City Beauty' contest. The following year the title was (28) _______ as Miss America. Other contests include the yearly Miss World competition and Miss Universe, which are the two largest and most famous (29) _______ beauty contests. Women from around the world (30) _______ in the competition for these titles. To be selected as Miss World or Miss Universe, a contestant must be (31) _______ or single. If a Miss WorId fails to live up to people's expectations, she may, be (32) _______. The organizers of the major beauty contests represent their contests (33) _______ being events of world importance. (34) _______ many other people consider beauty contests to be (35) _______ entertainment event of no great importance.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:216144
Phương pháp giải
Kiến thức : cụm từ
Giải chi tiết

Giải thích : Based on : dựa trên

A beauty contest, or beauty pageant, is a competition between people,(26) _______ largely on the beauty of their physical appearance. 

Tạm dịch : Một cuộc thi sắc đẹp, hay cạnh tranh sắc đẹp, là cuộc thi giữa những người, dựa trên sắc đẹp vẻ bề ngoài của họ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:216145
Phương pháp giải
Kiến thức: từ vựng
Giải chi tiết

Giải thích:

A. trace : phát hiện ra nguồn gốc                   

B. explain : giải thích             

C. pass : vượt qua                                          

D. share : chia sẻ

The modern beauty pageant can (27) _______ its origin to the Miss America pageant, first held in Atlantic City, New Jersey, in 1921, under the title ‘Inter-City Beauty' contest.

Tạm dịch : Cuộc thi sắc đẹp hiện đại có thể phát hiện nguồn gốc của nó là cuộc thi Hoa hậu Mỹ, lần đầu tổ chức ở thành phố Atlantic, bang New Jersey, năm 1921, dưới cái tên cuộc thi “ Sắc đẹp liên thành phố”.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:216146
Phương pháp giải
Kiến thức: từ vựng
Giải chi tiết

Giải thích:

A. renewed : làm mới                                     

B. removed : xóa bỏ   

C. renamed : đổi tên                                       

D. retained : giữ lại

The following year the title was (28) _______ as Miss America.

Tạm dịch : Vào năm tiếp theo, tên được đổi lại là Hoa hậu Mỹ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:216147
Phương pháp giải
Kiến thức: từ loại
Giải chi tiết

Giải thích:

A. nation (n): quốc gia

B. national (a): thuộc về quốc gia

C. internationally (adv)

D. international (a): quốc tế

Other contests include the yearly Miss World competition and Miss Universe, which are the two largest and most famous (29) _______ beauty contests.

Tạm dịch : Những cuộc thi khác bao gồm cuộc thi Hoa hậu Thế giới và Hoa hậu Vũ trụ, cũng là hai cuộc thi sắc đẹp quốc tế lớn và danh tiếng nhất.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:216148
Phương pháp giải
Kiến thức: từ vựng
Giải chi tiết

Giải thích:

participate in + Noun : tham gia vào cái gì                 

Women from around the world (30) _______ in the competition for these titles.

Tạm dịch : Phụ nữ trên toàn thế giới tham gia các cuộc thi vì danh hiệu này

 

Đáp án B

Kiến thức: từ vựngGiải thích:A. celibate : độc thân           B. faithful : chung thủyC. impressive : ấn tượngD. attractive : thu hútTo be selected as Miss World or Miss Universe, a contestant must be (31) _______ or single. Tạm dịch : Để được chọn là Hoa hậu Thế giới hay Hoa hậu Vũ trụ, một thí sinh phải độc thân hay chưa lấy chồng. Đáp án A

 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:216149
Phương pháp giải
Kiến thức: từ vựng
Giải chi tiết

Giải thích:

A. celibate : độc thân

B. faithful : chung thủy

C. impressive : ấn tượng

D. attractive : thu hút

To be selected as Miss World or Miss Universe, a contestant must be (31) _______ or single.

Tạm dịch : Để được chọn là Hoa hậu Thế giới hay Hoa hậu Vũ trụ, một thí sinh phải độc thân hay chưa lấy chồng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:216150
Giải chi tiết

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

A. dismissed : giải tán

B. declared : công bố

C. disqualified : không đủ tiêu chuẩn

D.dispensed : phân phát

If a Miss WorId fails to live up to people's expectations, she may, be (32) _______.

Tạm dịch : Nếu một Hoa hậu Thế giới không đáp ứng được sự mong đợi của mọi người, cô ấy có thể không đủ tiêu chuẩn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:216151
Phương pháp giải
Kiến thức: cụm từ
Giải chi tiết

Giải thích: represent as : cho là

The organizers of the major beauty contests represent their contests (33) _______ being events of world importance.

Tạm dịch : Những người tổ chức của hầu hết các cuộc thi sắc đẹp cho là những cuộc thi của họ là thành những sự kiện quan trọng của thế giới.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:216152
Phương pháp giải
Kiến thức: từ nối
Giải chi tiết

Giải thích:

A. Besides : ngoài ra

B. However : tuy nhiên

C. Therefore : do đó

D. Furthermore : hơn nữa

(34) _______ many other people consider beauty contests to be (35) _______ entertainment event of no great importance.

Tạm dịch : Tuy nhiên nhiều người khác lại cho rằng những cuộc thi sắc đẹp là (35) _______ sự kiện giải trí không có tầm quan trọng lớn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:216153
Phương pháp giải
Kiến thức: từ vựng
Giải chi tiết

Giải thích:

A. mass : quần chúng

B. popular : phổ biến

C. agreeable : hợp, dễ chịu

D. remarkable : đáng kể

(34) _______ many other people consider beauty contests to be (35) _______ entertainment event of no great importance.

Tạm dịch : Tuy nhiên nhiều người khác lại cho rằng những cuộc thi sắc đẹp là sự kiện giải trí quần chúng không có tầm quan trọng lớn.

Chú ý khi giải
Dịch đoạn văn : Một cuộc thi sắc đẹp, hay cạnh tranh sắc đẹp, là cuộc thi giữa những người, dựa trên sắc đẹp vẻ bề ngoài của họ. Cuộc thi sắc đẹp hiện đại có thể phát hiện nguồn gốc của nó là cuộc thi Hoa hậu Mỹ. Lần đầu tổ chức ở thành phố Atlantic, bang New Jersey, năm 1921, dưới cái tên cuộc thi “ Sắc đẹp liên thành phố”. Vào năm tiếp theo, tên được đổi lại là Hoa hậu Mỹ. Những cuộc thi khác bao gồm cuộc thi Hoa hậu Thế giới và Hoa hậu Vũ trụ, cũng là hai cuộc thi sắc đẹp quốc tế lớn và danh tiếng nhất. Phụ nữ trên toàn thế giới tham gia các cuộc thi vì danh hiệu này. Để được chọn là Hoa hậu Thế giới hay Hoa hậu Vũ trụ, một thí sinh phải độc thân hay chưa lấy chồng. Nếu một Hoa hậu Thế giới không đáp ứng được sự mong đợi của mọi người, cô ấy có thể không đủ tiêu chuẩn. Những người tổ chức của hầu hết các cuộc thi sắc đẹp chú ý đến việc cuộc thi của họ trở thành những sự kiện quan trọng của thế giới. Tuy nhiên nhiều người khác lại cho rằng những cuộc thi sắc đẹp là sự kiện giải trí quần chúng không có tầm quan trọng lớn.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com