Identify the one underlined word or phrase that must be changed for the sentence to be correct.
Identify the one underlined word or phrase that must be changed for the sentence to be correct.
Quảng cáo
Câu 1: Every (A) teacher I've spoken to tell (B) me that standard of spelling (C) are in (D) decline.
A. Every
B. to tell
C. of spelling
D. in
Kiến thức: cụm từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: be on decline : đang suy giảm
Sửa : in -> on
Tạm dịch : Mỗi giáo viên mà tôi đã nói nói tôi rằng tiêu chuẩn chính tả thì đang suy giảm.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: The purpose (A) of the examination was to test (B) the students' knowing (C) of the subject.(D)
A. purpose
B. to test
C. knowing
D. the subject
Kiến thức: từ loại
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Sau sở hữu cách phải là một danh từ, không dùng tính từ.
Sửa : knowing -> knowledge
Tạm dịch : Mục đích của kỳ thi là kiểm tra kiến thức của học sinh của mỗi môn.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: Let me know if (A) you are interested to take (B) part in (C) the Sculpture (D) Competition.
A. know if
B. to take
C. in
D. Sculpture
Kiến thức: cụm từ
-
Đáp án : B(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: be interested in + V-ing / noun
Sửa : to take -> in taking
Tạm dịch : Hãy để tôi biết bạn có hứng thú với việc tham gia cuộc thi điêu khắc không
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: If athletics are (A) neglected in school, this will (B) have a big impact on (C) future national (D) team.
A. are
B. will
C. on
D. national
Kiến thức: sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Một số danh từ có dạng số nhiều nhưng đi theo với động từ số ít như “ physics, politics, athletics, mathematics,...”
Sửa : are -> is
Tạm dịch : Nếu những môn điền kinh bị sao nhãng ở trường học, đây sẽ có một ảnh hưởng lớn đến tương lai đội tuyển quốc gia.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: The teacher said that (A)about 10 children need (B) special (C) help in reading.(D)
A. said that
B. need
C. special
D. in reading
Kiến thức: lời nói gián tiếp
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: S + said ( that ) + S + V (lùi thì ) + O
Hiện tại đơn -> quá khứ đơn
Sửa : need -> needed
Tạm dịch : Giáo viên nói rằng khoảng 10 trẻ em cần một sự giúp đỡ đặc biệt để đọc.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com