Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Read the passage mark letter A, B, C or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered

Read the passage mark letter A, B, C or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

            Children (31) ______ this and other Finland public schools are given not only basic subject instruction in maths, language and science, but learning-through-play-based preschools and kindergartens, training in second languages, arts, crafts, music, physical education, ethics, and, amazingly, as many as for outdoor free-play breaks per day, each (32) ______ 15 minutes between classes, no matter how cold or wet the weather is. Educators and parents here believe that these breaks are a powerful engine of learning that improves almost all the “metrics” that (33) _____ most for children in school – executive function, concentration and cognitive focus, behavior, well-being, attendance, physical health, and yes, test scores, too.

            The homework load for children in Finland varies by teacher, but is lighter overall than most other developed countries. This insight is supported by research, (34) _______ has found little academic benefit in childhood for any (35) ______ than brief sessions of homework until around high school.

Trả lời cho các câu 221719, 221720, 221721, 221722, 221723 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
(31) ______

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:221720
Phương pháp giải
Kiến thức: Từ vựng  
Giải chi tiết

Giải thích:

Ở đây “this” là đại từ thay thế cho “school”.

Đáp án: B

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
(32) ______

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:221721
Phương pháp giải
Kiến thức: Từ vựng  
Giải chi tiết

Giải thích:

A. spend (v): dành

B. take (v): mang, cầm, nắm

C. last (v): kéo dài (thời gian…)

D. continue (v): tiếp tục

Đáp án: C

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
(33) _____

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:221722
Phương pháp giải
Kiến thức: Từ vựng  
Giải chi tiết

Giải thích:

to mean: có nghĩa là

to relate: liên quan

to matter for someone: quan trọng với ai

to happen: xảy ra

Đáp án: C

Câu hỏi số 4:
Vận dụng
(34) _______

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:221723
Phương pháp giải
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải chi tiết

Giải thích:

what: không phải đại từ quan hệ

who: đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ đứng sau nó.

that: là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể được dùng thay cho who, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định.

which: là đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ đứng sau nó.

Đáp án: D

Câu hỏi số 5:
Vận dụng
(35) ______

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:221724
Phương pháp giải
Kiến thức: Từ vựng, so sánh hơn  
Giải chi tiết

Giải thích:

any more than: cũng như...

sooner than: sớm hơn

other than: ngoại trừ

rather than: thay vì

Đáp án: A

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com