Phương trình, Bất PT và hệ PT đại số
. Đáp án đúng là: C
Quảng cáo
Đáp án cần chọn là: C
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com


+
+
≥ 3![\sqrt[3]{\frac{a^{6}(b^{2}+1)}{4(b^{2}+1)A}}](http://images.tuyensinh247.com/picture/learning/exam/2013/1012/vip_2225_des_3.gif)
+
+
≥ 3a2.
(1)
=
<=> a3= 
<=> a2=
. (b2+1) (*)
+
+
≥ 3b2
(2)
.(b2+1) (**)
+
+
≥ 3c2
(3)
.(b2+1) (***)![\sqrt[3]{(\frac{2}{A})^{2}}(b^{1}+1c^{2}+1+a^{2}+1)](http://images.tuyensinh247.com/picture/learning/exam/2013/1112/v2225_571_9.gif)
. 2 <=>
=
=> A=
= 4
, ta có đẳng thức sau :
+
+
≥ 3a2=![\sqrt[3]{\frac{1}{16\sqrt{2}}}](http://images.tuyensinh247.com/picture/learning/exam/2013/1012/vip_2225_des_32.gif)
+
+
≥ 3b2![\sqrt[3]{\frac{1}{16\sqrt{2}}}](http://images.tuyensinh247.com/picture/learning/exam/2013/1012/vip_2225_des_36.gif)
+
+
≥ 3c2![\sqrt[3]{\frac{1}{16\sqrt{2}}}](http://images.tuyensinh247.com/picture/learning/exam/2013/1012/vip_2225_des_40.gif)
+
+
+
(a2+b2+c2+3)
(a2+b2+c2).3
+
+
≥ 9
- 
- 
-
=
=
= 
+
+
≥ 










