Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Phương trình, Bất PT và hệ PT đại số

Câu hỏi số 2225:
Cho a,b,c ≥ 0 thỏa mãn a2+b2+c2=3Chứng minh : \frac{a^{3}}{\sqrt{1+b^{2}}}+\frac{b^{3}}{\sqrt{1+c^{2}}} +\frac{c^{3}}{\sqrt{1+a^{2}}} \geq \frac{3\sqrt{2}}{2} .

Đáp án đúng là: C

Quảng cáo

Câu hỏi:2225
Giải chi tiết

Nhận xét :Do trong giả thiết ta có : a2+b2+c2 =3  nên trong cách giải ta tìm cách để xuất hện điều kiện.

Ta xét: \frac{a^{3}}{2\sqrt{b^{2}+1}} + \frac{a^{3}}{2\sqrt{b^{2}+1}} + \frac{b^{2}+1}{A}  ≥ 3\sqrt[3]{\frac{a^{6}(b^{2}+1)}{4(b^{2}+1)A}}

<=> \frac{a^{3}}{2\sqrt{b^{2}+1}} + \frac{a^{3}}{2\sqrt{b^{2}+1}} + \frac{b^{2}+1}{A}  ≥ 3a2.\sqrt[3]{\frac{1}{4A}}       (1)

Dấu "=" xảy ra khi : 

\frac{a^{3}}{2\sqrt{b^{2}+1}} = \frac{b^{2}+1}{A} <=> a3\frac{2\sqrt{(b^{2}+1)^{3}}}{A}

<=> a= \sqrt[3]{\frac{2}{A}}.\sqrt{b^{2}+1} <=> a2\sqrt[3]{(\frac{2}{A})^{2}}. (b2+1)      (*)

Tương tự ta có : \frac{b^{3}}{2\sqrt{c^{2}+1}} + \frac{b^{3}}{2\sqrt{c^{2}+1}} +\frac{c^{2}+1}{A}  ≥ 3b2\sqrt[3]{\frac{1}{4A}}    (2)

Dấu ''='' xảy ra khi: b2\sqrt[3]{(\frac{2}{A})^{2}}.(b2+1)      (**)

\frac{c^{3}}{2\sqrt{a^{2}+1}} + \frac{c^{3}}{2\sqrt{a^{2}+1}}\frac{a^{2}+1}{A} ≥ 3c2 \sqrt[3]{\frac{1}{4A}}   (3)

Dấu ''='' xảy ra khi:  c2\sqrt[3]{(\frac{2}{A})^{2}} .(b2+1)      (***)

Vậy các đẳng thức (1), (2), (3 ) xảy ra khi có (*),(**), (***).

Ta tìm A từ việc cộng (*),(**), (***) vế với vế:

a2+b2+c2\sqrt[3]{(\frac{2}{A})^{2}}(b^{1}+1c^{2}+1+a^{2}+1)

<=> 1=\sqrt[3]{(\frac{2}{A})^{2}}. 2 <=> \frac{1}{8}  = \frac{4}{A^{2}} => A=\sqrt{32} = 4\sqrt{2}

Từ đó chọn A=4\sqrt{2}, ta có đẳng thức sau : 

\frac{a^{3}}{2\sqrt{b^{2}+1}} + \frac{a^{3}}{2\sqrt{b^{2}+1}}\frac{b^{2}+1}{4\sqrt{2}}  ≥ 3a2=\sqrt[3]{\frac{1}{16\sqrt{2}}}

\frac{b^{3}}{2\sqrt{c^{2}+1}} + \frac{b^{3}}{2\sqrt{c^{2}+1}}\frac{c^{2}+1}{4\sqrt{2}}  ≥ 3b2\sqrt[3]{\frac{1}{16\sqrt{2}}}

\frac{c^{3}}{2\sqrt{a^{2}+1}}\frac{c^{3}}{2\sqrt{a^{2}+1}}\frac{a^{2}+1}{4\sqrt{2}}  ≥ 3c2\sqrt[3]{\frac{1}{16\sqrt{2}}}

Cộng vế với vế của bất đẳng thức trên:

\frac{a^{3}}{\sqrt{b^{2}+1}} + \frac{b^{3}}{\sqrt{c^{2}+1}}+\frac{c^{3}}{\sqrt{a^{2}+1}} + \frac{1}{4\sqrt{2}}(a2+b2+c2+3)

 ≥ \sqrt[3]{\frac{1}{16\sqrt{2}}} (a2+b2+c2).3

<=>\frac{a^{3}}{\sqrt{b^{2}+1}}+\frac{b^{3}}{\sqrt{c^{2}+1}}+\frac{c^{3}}{\sqrt{a^{2}+1}} ≥ 9\sqrt[3]{\frac{1}{16\sqrt{2}}} - \frac{6}{4\sqrt{2}}

\frac{9}{2\sqrt[6]{2^{3}}} - \frac{6}{4\sqrt{2}}

\frac{9}{2\sqrt{2}} - \frac{3}{2\sqrt{2}}=\frac{6}{2\sqrt{2}} = \frac{3}{\sqrt{2}}\frac{3\sqrt{2}}{2}

Vậy \frac{a^{3}}{\sqrt{b^{2}+1}}+\frac{b^{3}}{\sqrt{c^{2}+1}}+\frac{c^{3}}{\sqrt{a^{2}+1}} ≥ \frac{3\sqrt{2}}{2}

 

Dấu "=" xảy ra khi  a=b=c=1

Đáp án cần chọn là: C

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com