Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose one word or phrase  that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or

Choose one word or phrase  that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase.

Trả lời cho các câu 224711, 224712, 224713, 224714, 224715, 224716, 224717, 224718, 224719, 224720, 224721, 224722, 224723, 224724, 224725, 224726, 224727, 224728, 224729, 224730 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Some whales migrate into warm waters to bear their....................           

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:224712
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

young (a): trẻ, bé

diet (n): thực đơn, chế độ ăn kiêng

calves (n, số nhiều của calf): cá voi con

young whales: cá voi trẻ

Tạm dịch: Một số cá voi di cư vào vùng nước ấm để sinh con.

Đáp án:C

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

Whales feed on krill.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:224713
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

Giải thích:

krill (n): vỉa tôm cua (thức ăn của cá voi)

tiny shellfish(n): sò ốc tôm cua nhỏ

small fish(n): cá nhỏ

sea plant(n): thực vật biển

small animal (n): động vật nhỏ

=> krill = tiny shellfish

Tạm dịch: Cá voi ăn các loại sò ốc tôm cua nhỏ.

Đáp án:A

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

.................... is the variety of different types of plant and animal life in a particular region.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:224714
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Interaction (n): sự hợp tác với nhau

Herbicide (n): thuốc diệt cỏ

Environment (n): môi trường

Biodiversity (n): sự đa dạng sinh học

Tạm dịch: Đa dạng sinh học là sự đa dạng của các loại hình khác nhau của thực vật và động vật trong một khu vực cụ thể.

Đáp án:D

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

He is a .......... biologist. He spends all his life studying sea plants and animals.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:224715
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

ocean (n): biển, đại dương

marine (n): biển; marine biologist: nhà sinh học biển

botany (n): thực vật học

sea (n): biển, đại dương

Tạm dịch: Ông là một nhà sinh học biển. Ông đã dành cả cuộc đời mình để nghiên cứu thực vật và động vật biển.

Đáp án:B

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

......................is a chemical used for killing weeds.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:224716
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Pesticide (n): thuốc diệt vật hại, thuốc diệt sâu hại

Herbicide (n): thuốc diệt cỏ

Fertilizer (n): phân bón

Antibiotic (n, a): kháng sinh, thuốc kháng sinh

Tạm dịch: Thuốc diệt cỏ là một chất hoá học dùng để diệt cỏ dại.

Đáp án:B

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

We all enjoyed the waters of Timor Sea and the coral reefs that lie ...................

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:224717
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

under (prep): dưới

behind (prep): ở sau

beneath (prep): ở dưới

beside (prep): bên cạnh

Phân biệt giữa under và beneath:

- Under có nghĩa là bên dưới, thấp hơn; người ta chuộng dùng under, khi vật trực tiếp ở bên dưới, nhất là có dính liền hoặc bị phủ lên

- Beneath cũng đồng nghĩa với under, nhưng người ta dùng nó trong văn chương, các loại văn có tính trang trọng, ví dụ như:

Far beneath the waters of the North Atlantic lies the wreck of the great liner, the Atlantic. (Nằm sâu dưới làn nước ở Bắc Đại Tây Dương là xác chiếc du thuyền Titanic vĩ đại.)

Ngoài ra beneath không có cấu trúc cụ thể, cần ghi nhớ những trường hợp đặc biệt sử dụng từ này.

Tạm dịch: Tất cả chúng tôi đều thích vùng biển Timor và các rạn san hô bên dưới.

Đáp án:C

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

Some tiny organisms are ................... along by the currents.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:224718
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

carry (v): mang, vác, khuôn theo; carry along: mang theo, cuốn theo

take (v): mang, cầm, chiếm lấy…

flow (v): chảy, lưu thông

move (v): di chuyển; move along: di chuyển dọc theo…

Tạm dịch: Một số sinh vật nhỏ bé bị cuốn đi dọc theo dòng chảy.

Đáp án:A

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

Sperm whales are ................, which means they eat meat.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:224719
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

herbivore (n) : động vật ăn cỏ

carnivore (n) : thú ăn thịt

omnivore (n): động vật ăn tạp

mammal (n) : động vật có vú

Tạm dịch: Cá nhà táng là loài ăn thịt, có nghĩa là chúng ăn thịt.

Đáp án:B

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

Sperm whale population are at risk due to hunting.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:224720
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

Giải thích:

at risk: có khả năng thua thiệt thất bại; lâm nguy

in extinction: tuyệt chủng

in danger: gặp nguy hiểm

on the decrease: trên đà giảm

in fewness: trong số ít

=> at risk = in danger

Tạm dịch: Cá nhà táng đang gặp nguy hiểm bởi săn bắt.

Đáp án:B

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

These birds..........................to North Africa in winter.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:224721
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

settle (v): định cư; settle + địa điểm

go to (v): đi đến

relocate (v): dời, chuyển (thường dùng với công ty, hoặc công nhân)

migrate to (v): di cư, định cư đến

Tạm dịch: Những con chim này di cư đến Bắc Phi vào mùa đông.

Đáp án:D

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

What would Tom do if he ......................... the truth?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:224722
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc câu điều kiện loại 2 (diễn tả một sự việc không có thật ở hiện tại): If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/could… + V +…

Tạm dịch: Tom sẽ làm gì nếu như anh ấy biết sự thật?

Đáp án:D

Câu hỏi số 12:
Nhận biết

Jim wanted to know................call and tell him where to meet you. A.                 B.        C.              D. 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:224723
Phương pháp giải

Kiến thức: Chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp

Giải chi tiết

Giải thích:

if/whether: nếu như, liệu

Khi chuyển sang gián tiếp, can -> could

Tạm dịch: Jim muốn biết liệu bạn có thể gọi và nói cho cậu ấy nơi để gặp bạn.

Đáp án:C

Câu hỏi số 13:
Nhận biết

Could you talk........................? I'm trying to work.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:224724
Phương pháp giải

Kiến thức: Dạng so sánh hơn của trạng từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Trong câu có động từ “talk” nên phía sau ta phải dùng một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ đó

Dạng so sánh hơn là more quietly

Tạm dịch: Bạn có thể nói nhỏ hơn được không? Tôi đang cố gắng làm việc.

Đáp án:A

Câu hỏi số 14:
Nhận biết

Whales and sharks are carnivores, ....................... means they eat meat.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:224725
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Giải thích:

Ở đây ta dùng mệnh đề quan hệ “which” để thay thế cho cả một vế phía trước (mệnh đề quan hệ “that” không đi sau dấu phảy)

Tạm dịch: Cá voi và cá mập là động vật ăn thịt, điều này có nghĩa là chúng ăn thịt.

Đáp án:D

Câu hỏi số 15:
Nhận biết

Would you mind................. me tomorrow?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:224726
Phương pháp giải

Kiến thức: To – Vinfinite và V-ing

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc mind + V-ing: bận tâm, để tâm làm cái gì

Tạm dịch: Bạn có phiền gọi cho tôi vào ngày mai không?

Đáp án:B

Câu hỏi số 16:
Nhận biết

You....................Mark. You know it's a secret.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:224727
Phương pháp giải

Kiến thức: Modal verbs

Giải chi tiết

Giải thích:

should: nên

shouldn’t: không nên

couldn’t: không thể (thường dùng với quá khứ)

might: có thể (chỉ khả năng xảy ra)

Tạm dịch: Bạn không nên nói với Mark. Bạn biết nó là bí mật mà.

Đáp án:B

Câu hỏi số 17:
Nhận biết

Owls have a strong beak and sharp talons.................mice and other small prey:

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:224728
Phương pháp giải

Kiến thức: Quá khứ phân từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Ta dùng quá khứ phân từ trong mệnh đề quan hệ rút gọn. Trong câu này “used” được hiểu là “which are used”

Tạm dịch: Những con cú có mỏ cứng và móng vuốt sắc bén được dùng để bắt chuột và những con mồi nhỏ khác.

Đáp án:B

Câu hỏi số 18:
Nhận biết

We wondered why....................... a tip.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:224729
Phương pháp giải

Kiến thức: Dạng của câu

Giải chi tiết

Giải thích:

Ở đây là câu khẳng định, vì thế trong câu, ta không đảo trợ động từ hay modal verb lên trước, đáp án là C

Tạm dịch: Chúng tôi thắc mắc tại sao nên để lại tiền bo.

Đáp án:C

Câu hỏi số 19:
Nhận biết

If someone .................... into the store, smile and say, 'May I help you?'

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:224730
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện

Giải chi tiết

Giải thích:

Biến thể của câu điều kiện loại 1: Đối với câu mệnh lệnh (chủ ngữ ẩn ở mệnh đề chính)

If + mệnh đề hiện tại đơn, (do not) V-inf

Tạm dịch: Nếu ai đó bước vào cửa hàng, mỉm cười và nói ‘Tôi có thể giúp gì cho ngài?’.

Đáp án:A

Câu hỏi số 20:
Nhận biết

...............you, I would think twice about that decision. It could be a bad move.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:224731
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện

Giải chi tiết

Giải thích:

Đảo ngữ của câu điều kiện loại 2: If I were you,… => Were I you,….

Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ suy nghĩ cẩn thận về quyết định đó. Đó có thể là một bước đi tồi tệ.

Đáp án:C

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com