Identify the one underlined word or phrase that must be changed for the sentence to be correct.
Identify the one underlined word or phrase that must be changed for the sentence to be correct.
Câu 1: Jack will win the (A) election if (B) he campaigned (C) harder. (D)
A. the
B. if
C. campaigned
D. harder
Kiến thức: Câu điều kiện, sửa lại câu
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
campaigned => campaigns
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 (diễn tả một sự việc có thể xảy ra trong tương lai) : If + mệnh đề hiện tại, S + will/can... + V +…
Tạm dịch: Jack sẽ giành chiến thắng trong cuộc bầu cử nếu anh ta vận động mạnh hơn.
Đáp án:C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: We're used to (A) think (B) that there was (C) no life in the ocean depths. (D)
A. We're used to
B. think
C. was
D. depths
Kiến thức: Cụm từ, sửa lại câu
-
Đáp án : A(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
We're used to => We used to
Cần phân biệt giữa used to do sth và be used to doing sth:
- used to do sth: đã từng làm gì (bây giờ không làm nữa)
- be used to doing sth: quen với việc làm gì
Tạm dịch: Chúng tôi từng nghĩ rằng không có sự sống dưới đại dương.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: A (A) large portion of the world's (B) water supply have been (C) contaminated by factory waste, ships and oil spills. (D)
A. A
B. world's
C. have been
D. spills
Kiến thức: Hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
have been => has been
Sau “A large portion of N” động từ được chia như với danh từ số ít
Tạm dịch: Phần lớn nguồn cung cấp nước trên thế giới đã bị ô nhiễm bởi rác thải của nhà máy, tàu và dầu tràn.
Đáp án:C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: Were Mr Morgan (A) still head teacher, he would (B) not permit such (C) bad behave. (D)
A. Were Mr Morgan
B. would
C. such
D. behave
Kiến thức: Từ loại, sửa lại câu
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
behave => behavior
Phía trước có tính từ “bad” nên ở đây ta cần một danh từ.
Danh từ “behavior”: hành vi, cách cư xử
Tạm dịch: Nếu thầy Morgan vẫn là hiệu trưởng, thầy sẽ không cho phép hành vi xấu như vậy.
Đáp án:D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: Could (A) you tell me when does (B) the next train leaves (C) and where to buy (D) tickets?
A. Could
B. does
C. leaves
D. to buy
Kiến thức: Chia cấu trúc phù hợp với dạng của câu
-
Đáp án : B(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Bỏ “does”
Vế phía sau là một vế khẳng định, vì vậy chúng ta không đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ.
Tạm dịch: Bạn có thể cho tôi biết chuyến tàu tiếp theo rời đi lúc nào và mua vé ở đâu không?
Đáp án:B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com