Identify the one underlined word or phrase that must be changed for the sentence to be
Identify the one underlined word or phrase that must be changed for the sentence to be correct.
Trả lời cho các câu 224732, 224733, 224734, 224735, 224736 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Câu điều kiện, sửa lại câu
Giải thích:
campaigned => campaigns
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 (diễn tả một sự việc có thể xảy ra trong tương lai) : If + mệnh đề hiện tại, S + will/can... + V +…
Tạm dịch: Jack sẽ giành chiến thắng trong cuộc bầu cử nếu anh ta vận động mạnh hơn.
Đáp án:C
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cụm từ, sửa lại câu
Giải thích:
We're used to => We used to
Cần phân biệt giữa used to do sth và be used to doing sth:
- used to do sth: đã từng làm gì (bây giờ không làm nữa)
- be used to doing sth: quen với việc làm gì
Tạm dịch: Chúng tôi từng nghĩ rằng không có sự sống dưới đại dương.
Đáp án: A
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ
Giải thích:
have been => has been
Sau “A large portion of N” động từ được chia như với danh từ số ít
Tạm dịch: Phần lớn nguồn cung cấp nước trên thế giới đã bị ô nhiễm bởi rác thải của nhà máy, tàu và dầu tràn.
Đáp án:C
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ loại, sửa lại câu
Giải thích:
behave => behavior
Phía trước có tính từ “bad” nên ở đây ta cần một danh từ.
Danh từ “behavior”: hành vi, cách cư xử
Tạm dịch: Nếu thầy Morgan vẫn là hiệu trưởng, thầy sẽ không cho phép hành vi xấu như vậy.
Đáp án:D
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Chia cấu trúc phù hợp với dạng của câu
Giải thích:
Bỏ “does”
Vế phía sau là một vế khẳng định, vì vậy chúng ta không đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ.
Tạm dịch: Bạn có thể cho tôi biết chuyến tàu tiếp theo rời đi lúc nào và mua vé ở đâu không?
Đáp án:B
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com