Choose the word or phrase that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase. (thông
Choose the word or phrase that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase. (thông hiểu)
Trả lời cho các câu 226915, 226916, 226917, 226918, 226919, 226920, 226921, 226922, 226923, 226924, 226925, 226926, 226927, 226928, 226929, 226930 dưới đây:
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
to exist: tồn tại (trong điều kiện khó khăn, thiếu thốn)
to live: sống (trái ngược với chết)
to hurt: đau
to survive: sống sót trong hoàn cảnh nguy hiểm
Tạm dịch: Trong số sáu người trên chiếc máy bay rơi, chỉ có một người sống sót.
Đáp án: D
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: toxic (adj): độc
waste (adj): bỏ đi, không thích hợp để sử dụng
colorless (adj): không màu
odorless (adj): không mùi
poisonous (adj): độc
=> poisonous = toxic
Tạm dịch: Gia súc đã uống nước từ một con sông bị ô nhiễm bởi các hóa chất độc hại.
Đáp án: D
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng, giới từ
Giải thích:
dependent on/upon somebody/something: phụ thuộc vào cái gì
Tạm dịch: Tổ chức từ thiện hoàn toàn phụ thuộc vào tiền quyên góp của cộng đồng.
Đáp án: C
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: contaminated: bị ô nhiễm
dense (adj): dày đặc
dirty (adj): bẩn
pure (adj): tinh khiết
spoiled: bị phá hủy
=> dirty = contaminated
Tạm dịch: Khi khí thải được thải vào không khí, nó sẽ trở nên ô nhiễm và khó chịu khi thở.
Đáp án: B
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
orphanage (n): trại trẻ mồ côi
hospital (n): bệnh viện
park (n): công viên
prison (n): nhà tù
Tạm dịch: Họ đã được gửi đến một trại trẻ mồ côi ngay sau khi cha mẹ họ qua đời.
Đáp án: A
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
tobe threatened: bị đe dọa
tobe endangered: có nguy cơ tuyệt chủng
tobe protected: được bảo vệ
tobe abandoned: bị bỏ rơi
Tạm dịch: Gần 1.000 loài chim trên thế giới đang bị đe dọa tuyệt chủng.
Đáp án: A
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng, cụm động từ
Giải thích: take care of: chăm sóc
to look after: chăm sóc
to involve in: liên quan
to deal with: giải quyết
to move in: chuyển nhà
Tạm dịch: Công viên này là trại mồ côi nơi có rất nhiều động vật bị bỏ rơi và mồ côi được chăm sóc.
Đáp án: A
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Ở đây phía trước là một động từ (prevent), phía sau là danh từ (levels) nên từ cần điền là một tính từ hoặc danh từ bổ nghĩa cho danh từ phía sau.
Dùng TÍNH TỪ để bổ nghĩa cho DANH TỪ khi cần mô tả người hay vật đó
Dùng DANH TỪ để bổ nghĩa cho DANH TỪ khi muốn nói về chức năng, tính chất nghề nghiệp hoặc nội dung.
pollute (v): làm ô nhiễm
pollution (n): sự ô nhiễm
Tạm dịch: Các nhà khoa học đang nghiên cứu các biện pháp mới để ngăn chặn mức độ ô nhiễm bị tăng lên.
Đáp án: D
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Cấu trúc: If + S + V (hiện tại đơn), S + will + Vinf
Tạm dịch: Nếu rừng nhiệt đới trên thế giới tiếp tục biến mất với tốc độ hiện tại, nhiều động vật
loài sẽ bị tuyệt chủng.
Đáp án: C
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Câu điều kiện loại 3
Giải thích:
Cấu trúc: If + S + had + Vpp, S + would + have + Vpp
Đảo ngữ: Had + S + (not) + Vpp, S + would + have + Vpp
Tạm dịch: Nếu ông ấy không từ chức, chúng ta buộc phải sa thải ông.
Đáp án: A
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
since + mốc thời gian => dùng thì hiện tại hoàn thành S + have/has + Vpp
Tạm dịch: Diana là một vũ công ballet tuyệt vời. Cô ấy múa ballet từ năm bốn tuổi.
Đáp án: C
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
now that = because = for + clause: bởi vì
due to + N: bởi vì
Tạm dịch: Hàng trăm loài hoa Hawaii đã bị tuyệt chủng hoặc trở nên hiếm có do sự phát triển đất đai rộng lớn.
Đáp án: B
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cấu trúc used to
Giải thích:
used to + V: đã từng làm gì
tobe / get + used to + Ving: quen dần với điều gì
Ở đây dùng thể bị động => tobe / get + used to + being + Vpp
Tạm dịch: Những đứa con của Marge đang quen dần với việc được đón về từ trường mỗi ngày. Chúng không phải đi bộ về nhà.
Đáp án: B
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Biến thể của câu điều kiện loại 2: If + S + was/were + Ving, S + would + be + Ving
Tạm dịch: Nếu tôi không đang làm việc cho công ty kiểm toán thì giờ tôi đang làm trong ngân hàng.
Đáp án: D
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Ở đây có mệnh đề trạng ngữ ở thì quá khứ (when I was in collge) => dùng cấu trúc “used to Vinf” để diễn tả một thói quen trong quá khứ.
Tạm dịch: Chúng tôi đã từng chơi mọi lúc hồi tôi học đại học.
Đáp án: C
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Cấu trúc câu bị động ở thì tương lai đơn: S + will + be + Vpp + by + O
Trong câu bị động “by + O” luôn đứng sau “adverbs of place” (trạng từ chỉ nơi chốn) và đứng trước “adverbs of time” (trạng từ chỉ thời gian).
Tạm dịch: Bạn sẽ được bác tôi đón ở sân bay.
Đáp án: D
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com