Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

1. Hãy chọn các chất thích hợp và viết các phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ chuyển

Câu hỏi số 227771:
Vận dụng cao

1. Hãy chọn các chất thích hợp và viết các phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:

Biết: Các chất A, B, D là hợp chất của Na; các chất M và N là hợp chất của Al; các chất P, Q, R là hợp chất của Ba; các chất N, Q, R không tan trong nước; X là chất khí không mùi, làm đục dung dịch nước vôi trong; Y là muối Na, dung dịch Y làm đỏ quỳ tím.

2. Hỗn hợp E gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam E vào nước dư, chỉ thu được dung dịch G và hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào G, được m1 gam kết tủa. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính giá trị m1.

3. Cho m2 gam hỗn hợp gồm Al và FexOy, nung nóng hỗn hợp để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (chỉ xảy ra phản ứng tạo thành Fe và nhôm oxit). Hỗn hợp sau phản ứng được chia làm 2 phần, phần 1 có khối lượng là 9,39 gam. Hòa tan hoàn toàn phần 1 bằng axit HCl dư thì thu được 2,352 lít khí (đktc). Phần 2 tác dụng vừa đủ với 900ml dung dịch NaOH 0,2M thấy giải phóng 0,672 lít khí (đktc). Xác định công thức hóa học của FexOy, tính giá trị m2 (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn).

Quảng cáo

Câu hỏi:227771
Giải chi tiết

1.

- Xác định các chất:

A là NaOH; B là Na2CO3; D là NaHCO3;   M là NaAlO2; N là Al(OH)3;

P là Ba(HCO3)2; R là BaSO4; Q là BaCO3; Y là NaHSO4; X là CO2

- Các phương trình phản ứng:

            2NaOH  +  CO2    Na2CO3  +  H2O

            Na2CO3  +  CO2   +  H2O  2NaHCO3

            2NaHCO3  Na2CO3  +  CO2  +  H2O

            NaOH  +   Al  +  H2O   NaAlO2  +  3/2H2

            NaAlO2  +   CO2  +  2H2O   NaHCO3  +  Al(OH)3

            3Na2CO3  +  2AlCl3   +  3H2O  6NaCl  +  3CO2 +  Al(OH)3

            2NaHCO3  + Ba(OH)2 Na2CO3  +  BaCO3  +  2H2O

BaCO3  +  2NaHSO4  BaSO4  +  CO2  +  Na2SO4 +  H2O

Ba(HCO3)2  +  2NaHSO4  BaSO4  +  2CO2  +  Na2SO4 +  2H2O

Ba(HCO3)2  +  Na2SO4  BaSO4  +   2NaHCO3

2.

- Gọi số mol các chất trong 15,15 gam hỗn hợp E lần lượt là a, b, c, d.

- Các phản ứng xảy ra:

            Ca  +  2H2O  Ca(OH)2  +  H2

            CaC2  +  2H2O  Ca(OH)2  + C2H2

            Al4C3  +  12H2O  4Al(OH)3  +  3CH4

            Ca(OH)2  +  2Al  +  2H2O  Ca(AlO2)2  +  3H2

            Ca(OH)2  +  2Al(OH)3  Ca(AlO2)2  +  4H2O

- Áp dụng BTNT hidro: 2nH2O(đốt cháy)  = 2nH2  +  2nC2H2  +  4nCH4

2b  +  12c  + 2d  +  3a = 0,525.2 = 1,05

      2(b + d)  + 3(4c + a) = 1,05 = 2nCa  + 3nAl

- Xét hỗn hợp X gồm: Al, Ca, C  mX  = mCa  + mAl + mC = 15,15 (g)

 mCa  + mAl = 12,75 (g) nCa = 0,15 (mol) ; nAl  = 0,25 (mol)

- Sản phẩm không có kết tủa nên dung dịch gồm: Ca(AlO2)2  và Ca(OH)2

- Bảo toàn nguyên tố Ca và Al  dung dịch Y có 0,125 (mol) Ca(AlO2)2 ;

0,15 – 0,125 = 0,025 (mol) Ca(OH)2 và 0,4 (mol) HCl

            Ca(OH)2  + 2HCl  CaCl2  +  2H2O

Ca(AlO2)2  +  2HCl  + 2H2O  2Al(OH)3  +  CaCl2

            3HCl  +  Al(OH)3  AlCl3   +  3H2O

- Áp dụng công thức tính nhanh: nHCl  = 2nCa(OH)2  +  8nCa(AlO2)2 - 3n

0,4 = 0,025.2 + 8.0,125 - 3n

 m1= 78.(0,65 : 3) = 16,9 (g)

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com