Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the word or phrase  that best complete sentence or substitutes for the underlined word or phrase.

Choose the word or phrase  that best complete sentence or substitutes for the underlined word or phrase.

Câu 1: ……… is traditional music from a particular country, region, or community.

A. Blues    

B. Classical music   

C. Folk music

D. Jazz

Câu hỏi : 230023
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Blues (n): nhạc, điệu nhảy blue

    Classical music (n): nhạc cổ điển

    Folk music (n): Dân ca

    Jazz (n): nhạc jazz

    Tạm dịch: Dân ca là âm nhạc truyền thống của một quốc gia, vùng hoặc cộng đồng cụ thể.

    Đáp án:C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: As a nurse I learned to control my ...............

A. hopes  

B. emotions  

C. abilities  

D. thoughts

Câu hỏi : 230024
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    hope (n, v): hy vọng

    emotion (n): cảm xúc

    ability (n): khả năng

    thought (n): suy nghĩ

    Tạm dịch: Là một y tá, tôi đã học cách kiểm soát cảm xúc của mình

    Đáp án:B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: He's really delighted with his new CD player.

A. pleased 

B. angry

C. entertained 

D. annoyed

Câu hỏi : 230025
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    delighted (a): tỏ ra vui thích

    pleased (a): vừa lòng, vừa ý

    angry (a): giận dữ

    entertained (a): giải trí; tiêu khiển

    annoyed (a) bực mình

    => delighted = pleased

    Tạm dịch: Anh ấy thực sự rất vui mừng với máy nghe nhạc CD mới của mình.

    Đáp án:A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: She usually had a smile on her face, but now she looks.............

A. cheerful   

B. joyful    

C. solemn 

D. delightful

Câu hỏi : 230026
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    cheerful (a): vui, phấn khởi

    joyful (a): vui sướng, vui hân hoan

    solemn (a): nghiêm nghị, nghiêm túc

    delightful (a): vui thích, thú vị

    Tạm dịch: Cô ấy thường có một nụ cười trên khuôn mặt, nhưng bây giờ cô ấy trông rất nghiêm túc

    Đáp án:C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: We haven't had any ………. with him for several years.

A. communication

B. expression       

C. excitement   

D. entertainment

Câu hỏi : 230027
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    communication (n) : giao tiếp

    expression (n): biểu hiện, thể hiện

    excitement (n) : sự kích thích, sự khích động

    entertainment (n): sự giải trí

    Tạm dịch: Chúng tôi đã không có bất kỳ liên lạc với anh ta trong nhiều năm.

    Đáp án:A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: Van Cao is one of the most- well-known...............in Viet Nam.    

A. actors     

B. authors    

C. musicians 

D. singers

Câu hỏi : 230028
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    actor (n): diễn viên nam

    author (n): nhà văn, tác giả

    musician (n): nhạc sĩ, nghệ sĩ

    singer (n): ca sĩ

    Tạm dịch: Văn Cao là một trong những nhạc sĩ nổi tiếng nhất ở Việt Nam.

    Đáp án:C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: When you are stressed out at work, you should listen to something serene and relaxing.

A. restful     

B. quiet      

C. gentle   

D. sweet

Câu hỏi : 230029
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    serene (a): bình lặng; thanh bình

    restful (a): tạo không khí nghỉ ngơi thoải mái; yên tĩnh

    quiet (a): tĩnh lặng, im lặng

    gentle (a): hòa nhã, dịu dàng

    sweet (a): ngọt ngào

    => serene = restful

    Tạm dịch: Khi bạn bị stress trong công việc, bạn nên lắng nghe một cái gì đó bình lặng và thư giãn.

    Đáp án:A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: 'Tien Quan Ca', the Viet Nam national...................was written by Van Cao.

A. folk song  

B. anthem

C. epic   

D. pop song

Câu hỏi : 230030
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    folk song (n): bài hát dân gian

    anthem (n): bài quốc ca

    epic (n): sử thi

    pop song (n): bài hát nhạc pop

    Tạm dịch: 'Tiến Quân Ca', bài hát quốc ca của Việt Nam được biết bởi nhạc sĩ Văn Cao.

    Đáp án:B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: The staff are working at weekend ................. delay the project any further.

A. so that not to  

B. as not to 

C. so as not to   

D. for not

Câu hỏi : 230031
Phương pháp giải:

Kiến thức: Liên từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    …so as (not) to do sth: để (không để) làm cái gì

    Tạm dịch: Nhân viên đang làm việc vào cuối tuần để không trì hoãn dự án thêm nữa.

    Đáp án:C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: The soft background music made her ............... sleepy.

A. feel       

B. to feel       

C. feeling 

D. feels.

Câu hỏi : 230032
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng, phrase

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    To made sth/sb do sth: khiến, làm cho ai/cái gì làm gì

    Tạm dịch: Nhạc nền êm ái khiến cô cảm thấy buồn ngủ.

    Đáp án:A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: 'This movie is boring and too violent.' 'I agree. ............ leave?'

A. Will we  

B. Why don't we  

C. Must we  

D. Would we

Câu hỏi : 230033
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu gợi ý

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Một số câu gợi ý: Let’s do sth; Shall we …?; Why don’t we do sth?

    Trong câu này ta dùng câu gợi ý Why don’t we do sth?

    Tạm dịch: 'Bộ phim này nhàm chán và quá bạo lực.' 'Tôi đồng ý. Tại sao chúng ta không rời đi nhỉ?'

    Đáp án:B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: 'Let's go to the Riverton this weekend. 'Sounds like fun. ........ from here?'

A. How far is   

B. How far it is   

C. It's how far   

D. How far is it

Câu hỏi : 230034
Phương pháp giải:

Kiến thức: Wh-question

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Hỏi về độ dài, khoảng cách, ta dùng “How far…?”

    Trong câu hỏi, ta cần đảo to be/trợ động từ lên trước chủ ngữ

    Tạm dịch: 'Hãy đi đến Riverton vào cuối tuần này. 'Nghe có vẻ vui. Từ đây đến đó bao xa?'

    Đáp án:D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: Did the teacher explain how ......... this problem?

A. do we solve 

B. can we solve   

C. to solve 

D. solve

Câu hỏi : 230035
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cấu trúc thể hiện cách thức với “how”

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Cấu trúc thể hiện cách thức với “how”: how + to do sth: cách để làm cái gì

    Tạm dịch: Giáo viên có giải thích cách giải quyết vấn đề này không?

    Đáp án:C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: That book is about a famous anthropologist. It's about the people in Samoa ......... for two years.

A. that she lived  

B. that she lived among them  

C. among whom she lived 

D. where she lived among, them

Câu hỏi : 230036
Phương pháp giải:

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Ở đây ta dùng mệnh đề quan hệ “whom” để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ trong câu.

    Trong câu này, “whom” được hiểu là “people in Samoa”

    Tạm dịch: Cuốn sách nói về một nhà nhân học nổi tiếng. Đó là về những người ở Samoa mà cô ấy sống cùng trong hai năm.

    Đáp án:C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

2k8 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập miễn phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com