Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Identify the one underlined word or phrase - A, B, C or D - that must ­be changed for the sentence to be correct.

Identify the one underlined word or phrase - A, B, C or D - that must ­be changed for the sentence to be correct.

Câu 1: I often (A) switch off (B) the heating (C) for saving (D) money.

A. often

B. off

C. heating

D. for saving

Câu hỏi : 230038
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    for saving => to save

    Giới từ “to” ở đây có nghĩa là để, mục đích làm gì đó

    do sth to do sth: làm gì để làm gì đó

    Tạm dịch: Tôi thường tắt lò sưởi để tiết kiệm tiền.

    Đáp án:D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: We gave Nick a map so that (A) he will (B) be able to find (C) the way  right.(D)

A. so that

B. will

C. to find

D.  right

Câu hỏi : 230039
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sửa lỗi sai

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    will => would

    Trong quá khứ, để diễn tả một hành động sắp diễn ra, ta dùng “would” chứ không dùng “will”

    Tạm dịch: Chúng tôi đưa cho Nick tấm bản đồ để cậu ấy sẽ có thể tìm đúng đường.

    Đáp án:B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: Scott Joplin, a well-known (A) African American (B) piano player, was born  (C) in 1868 and had died (D) in 1917.

A. well-known

B. African American

C. was born

D. had died

Câu hỏi : 230040
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thì trong quá khứ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    had died => died

    Ta dùng thì quá khứ đơn để diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Còn thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động/thời điểm trong quá khứ.

    Tạm dịch: Scott Joplin, một nghệ sĩ piano người Mỹ gốc Phi nổi tiếng, sinh năm 1868 và qua đời vào năm 1917.

    Đáp án:D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: The caves of Altamira, which (A) was discovered (B) in northern Spain, contain (C) interesting paintings by (D) early cave dwellers.    

A. which

B. was discovered

C. contain

D. by

Câu hỏi : 230041
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    was discovered => were discovered

    Chủ ngữ trong câu này là “caves” (số nhiều) nên động từ to be ta phải dùng là “were”

    Tạm dịch: Các hang động của Altamira, được phát hiện ở phía bắc Tây Ban Nha, chứa những bức tranh thú vị của cư dân hang động xa xưa.

    Đáp án:B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Perhaps mankind's first (A) important music (B) influence was (C) the songs of birds.(D)

A. first

B. music

C. was

D. birds

Câu hỏi : 230042
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    music => musical

    Ở đây ta cần một tính từ, vì phía sau có danh từ “influence” nên ta cần một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó

    Tạm dịch: Có lẽ ảnh hưởng quan trọng đầu tiên của nhân loại về âm nhạc là các bài hát của các loài chim

    Đáp án:B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

2k8 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập miễn phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com