Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase          Windsurfing is surface water sport using

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase

         Windsurfing is surface water sport using a windsurf board, also commonly called a (41)           , usually two to five meters long and powered by a (42)          sail. The rig is connected to the board by free-rotating flexible joint called the Universal Joint(U-Joint). Unlike a rudder-steered (43)            a windsurfer is (44)            by the tilting and rotating of the mast and sail as well as titling and carving the board.

         The sport (45)        aspects of both sailing and surfing, along with certain athletic aspects (46)        with other board sports like skateboarding, snowboarding, waterskiing, and wakeboarding. (47)         it might be considered a minimalist version of  sailboat, a windsurfer offers experiences that are (48)        speed record for sailing craft; and, windsurfers can (49)______ jumps, inverted loops, spinning maneuvers, and other “freestyle” (50)             that cannot be matched by any sailboat.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
(41)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:238116
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Board = sailboard = windsurfer: ván lướt sóng

Windsurfing is surface water sport using a windsurf board, also commonly called a (41)           ,

Tạm dịch: Lướt sóng là một môn thể thao trên mặt nước sử dụng một tấm ván lướt sóng.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
(42)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:238117
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. small (adj): nhỏ                                                     

B. large (adj): rộng

C. single (adj): một, đơn, lẻ                                        

D. full (adj): đầy

usually two to five meters long and powered by a (42)          sail.

Tạm dịch: … thường dài từ 2 tới 5 mét và được điều khiển bởi một người.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
(43)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:238118
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

boat (n): thuyền

sailboat (n): thuyền buồm

Unlike a rudder-steered (43)            a windsurfer

Tạm dịch: Không giống như một chiếc thuyền buồm điều khiển bằng tay lái

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Vận dụng
(44) 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:238119
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. steer (v): lái tàu thuỷ                                               B. direct (v): hướng tới

C. show (v): trình diễn                                                D. guide (v): hướng dẫn

Unlike a rudder-steered (43)            a windsurfer is (44)            by the tilting and rotating of the mast and sail as well as titling and carving the board.

Tạm dịch: Không giống như một chiếc thuyền buồm điều khiển bằng tay lái, ván lướt được điều khiển bởi việc nghiêng và xoay cột buồm và buồm cũng như nhào lộn và bám trên ván.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Vận dụng
(45) 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:238120
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. refer (v): ám chỉ                                                     

B. notice (v): nhận ra

C. combine (v): kết hợp                                             

D. develop (v): phát triển

The sport (45)        aspects of both sailing and surfing,

Tạm dịch: Môn thể thao này kết hợp các khía cạnh của đi thuyền và lướt sóng

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Vận dụng
(46) 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:238121
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. connect (v): kết nối                                    

B. share (v): chia sẻ

C. involve (v): bao gồm                                             

D. deal (v): giải quyết

along with certain athletic aspects (46)        with other board sports like skateboarding, snowboarding, waterskiing, and wakeboarding.

Tạm dịch: cùng với những khía cạnh thể thao nhất định cũng có trong các môn thể thao ván khác như trượt ván, trượt tuyết, trượt nước và lướt ván kéo.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Vận dụng
(47) 

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:238122
Phương pháp giải

Kiến thức: liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. because: bởi vì                                                      

B. therefore: vậy nên

C. however: tuy nhiên                                                

D. although: mặc dù

(47)         it might be considered a minimalist version of  sailboat,

Tạm dịch: Mặc dù nó có thể được coi là một phiên bản nhỏ gọn của thuyền buồm

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Vận dụng
(48) 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:238123
Phương pháp giải

Kiến thức: giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

On record: được ghi nhận

a windsurfer offers experiences that are (48)        speed record for sailing craft

Tạm dịch: Thuyền lướt ván cung cấp những kinh nghiệm về tốc độ cho nghề thuyền buồm

Đáp án: C

 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Vận dụng
(49) 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:238124
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. perform (v): trình diễn, biểu diễn                           

B. display (v): trưng bày

C. create (v): tạo ra                                                     

D. provide (v): cung cấp

and, windsurfers can (49)______ jumps, inverted loops, spinning maneuvers,

Tạm dịch: và, người lướt có thể thực hiện các động tác nhảy, lộn vòng, xoay vòng

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Vận dụng
(50) 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:238125
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. changes (n): những thay đổi                                  

B. moves (n): sự di chuyển, bước di chuyển

C. activities (n): những hoạt động                              

D. performances (n): những màn trình diễn

and other “freestyle” (50)             that cannot be matched by any sailboat.

Tạm dịch: và những động tác "tự do" khác không thể so sánh với bất cứ thuyền buồm nào.

Đáp án: B

Chú ý khi giải

Dịch bài:

Lướt sóng là một môn thể thao trên mặt nước sử dụng một tấm ván lướt sóng, thường dài từ 2 tới 5 mét và được điều khiển bởi một người. Các phần được nối với ván bằng khớp linh hoạt tự do gọi là Universal Joint (U-Joint). Không giống như một chiếc thuyền buồm điều khiển bằng tay lái, ván lướt được điều khiển bởi việc nghiêng và xoay cột buồm và buồm cũng như nhào lộn và bám trên ván.

Môn thể thao này kết hợp các khía cạnh của đi thuyền và lướt sóng, cùng với những khía cạnh thể thao nhất định cũng có trong các môn thể thao ván khác như trượt ván, trượt tuyết, trượt nước và lướt ván kéo. Mặc dù nó có thể được coi là một phiên bản nhỏ gọn của thuyền buồm, thuyền lướt ván cung cấp những kinh nghiệm về tốc độ cho nghề thuyền buồm; và, người lướt có thể thực hiện các động tác nhảy, lộn vòng, xoay vòng và những động tác "tự do" khác không thể so sánh với bất cứ thuyền buồm nào.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com