Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase Windsurfing is surface water sport using
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase
Windsurfing is surface water sport using a windsurf board, also commonly called a (41) , usually two to five meters long and powered by a (42) sail. The rig is connected to the board by free-rotating flexible joint called the Universal Joint(U-Joint). Unlike a rudder-steered (43) a windsurfer is (44) by the tilting and rotating of the mast and sail as well as titling and carving the board.
The sport (45) aspects of both sailing and surfing, along with certain athletic aspects (46) with other board sports like skateboarding, snowboarding, waterskiing, and wakeboarding. (47) it might be considered a minimalist version of sailboat, a windsurfer offers experiences that are (48) speed record for sailing craft; and, windsurfers can (49)______ jumps, inverted loops, spinning maneuvers, and other “freestyle” (50) that cannot be matched by any sailboat.
Trả lời cho các câu 238115, 238116, 238117, 238118, 238119, 238120, 238121, 238122, 238123, 238124 dưới đây:
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
Board = sailboard = windsurfer: ván lướt sóng
Windsurfing is surface water sport using a windsurf board, also commonly called a (41) ,
Tạm dịch: Lướt sóng là một môn thể thao trên mặt nước sử dụng một tấm ván lướt sóng.
Đáp án: D
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. small (adj): nhỏ
B. large (adj): rộng
C. single (adj): một, đơn, lẻ
D. full (adj): đầy
usually two to five meters long and powered by a (42) sail.
Tạm dịch: … thường dài từ 2 tới 5 mét và được điều khiển bởi một người.
Đáp án: C
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
boat (n): thuyền
sailboat (n): thuyền buồm
Unlike a rudder-steered (43) a windsurfer
Tạm dịch: Không giống như một chiếc thuyền buồm điều khiển bằng tay lái
Đáp án: B
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. steer (v): lái tàu thuỷ B. direct (v): hướng tới
C. show (v): trình diễn D. guide (v): hướng dẫn
Unlike a rudder-steered (43) a windsurfer is (44) by the tilting and rotating of the mast and sail as well as titling and carving the board.
Tạm dịch: Không giống như một chiếc thuyền buồm điều khiển bằng tay lái, ván lướt được điều khiển bởi việc nghiêng và xoay cột buồm và buồm cũng như nhào lộn và bám trên ván.
Đáp án: A
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. refer (v): ám chỉ
B. notice (v): nhận ra
C. combine (v): kết hợp
D. develop (v): phát triển
The sport (45) aspects of both sailing and surfing,
Tạm dịch: Môn thể thao này kết hợp các khía cạnh của đi thuyền và lướt sóng
Đáp án: C
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. connect (v): kết nối
B. share (v): chia sẻ
C. involve (v): bao gồm
D. deal (v): giải quyết
along with certain athletic aspects (46) with other board sports like skateboarding, snowboarding, waterskiing, and wakeboarding.
Tạm dịch: cùng với những khía cạnh thể thao nhất định cũng có trong các môn thể thao ván khác như trượt ván, trượt tuyết, trượt nước và lướt ván kéo.
Đáp án: B
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
A. because: bởi vì
B. therefore: vậy nên
C. however: tuy nhiên
D. although: mặc dù
(47) it might be considered a minimalist version of sailboat,
Tạm dịch: Mặc dù nó có thể được coi là một phiên bản nhỏ gọn của thuyền buồm
Đáp án: D
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: giới từ
Giải thích:
On record: được ghi nhận
a windsurfer offers experiences that are (48) speed record for sailing craft
Tạm dịch: Thuyền lướt ván cung cấp những kinh nghiệm về tốc độ cho nghề thuyền buồm
Đáp án: C
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. perform (v): trình diễn, biểu diễn
B. display (v): trưng bày
C. create (v): tạo ra
D. provide (v): cung cấp
and, windsurfers can (49)______ jumps, inverted loops, spinning maneuvers,
Tạm dịch: và, người lướt có thể thực hiện các động tác nhảy, lộn vòng, xoay vòng
Đáp án: A
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. changes (n): những thay đổi
B. moves (n): sự di chuyển, bước di chuyển
C. activities (n): những hoạt động
D. performances (n): những màn trình diễn
and other “freestyle” (50) that cannot be matched by any sailboat.
Tạm dịch: và những động tác "tự do" khác không thể so sánh với bất cứ thuyền buồm nào.
Đáp án: B
Quảng cáo
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com