Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh bên bằng cạnh đáy. Đường thằng

Câu hỏi số 246317:
Vận dụng cao

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh bên bằng cạnh đáy. Đường thằng \(MN\,\left( M\in A'C,N\in BC' \right)\) là đường vuông góc chung của A’C và  BC’. Tỉ số \(\frac{NB}{NC'}\) bằng

Đáp án đúng là: A

Quảng cáo

Câu hỏi:246317
Phương pháp giải

+) Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau và có các cạnh bên vuông góc với đáy.

+) Chọn hệ trục tọa độ phù hợp để làm bài toán.

+) \(MN\) là đoạn vuông góc chung của \(A'C\) và \(BC'\Rightarrow \left\{ \begin{align}  & MN\bot A'C \\  & MN\bot BC' \\ \end{align} \right..\)

Giải chi tiết

Xét hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng \(2\).

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ có gốc tọa độ là trung điểm của \(BC.\) 

Ta có các điểm: \(O\left( 0;\ 0;\ 0 \right);\ A\in Ox\Rightarrow A\left( \sqrt{3};\ 0;\ 0 \right)\)

\(\begin{align}  & B;\ C\in Oy\Rightarrow B\left( 0;\ -1;\ 0 \right),\ \ C\left( 0;\ 1;\ 0 \right). \\  & A'\left( \sqrt{3};\ 0;\ 2 \right);\ C'\left( 0;\ 1;\ 2 \right). \\  & \Rightarrow \overrightarrow{A'C}=\left( -\sqrt{3};\ 1;\ -2 \right);\ \ \overrightarrow{BC}=\left( 0;\ 2;\ 2 \right)=\left( 0;\ 1;\ 1 \right). \\ \end{align}\)

Phương trình đường thẳng \(A'C\) là: \(\left\{ \begin{align}  & x=-\sqrt{3}{{t}_{1}} \\  & y=1+{{t}_{1}} \\  & z=-2{{t}_{1}} \\ \end{align} \right..\)

Phương trình đường thẳng \(BC'\) là: \(\left\{ \begin{align}  & x=0 \\  & y=-1+{{t}_{2}} \\  & z={{t}_{2}} \\ \end{align} \right..\)

Ta có điểm \(M\in A'C\Rightarrow M\left( -\sqrt{3}{{t}_{1}};1+{{t}_{1}};-2{{t}_{1}} \right);\ N\in BC'\Rightarrow N\left( 0;\ -1+{{t}_{2}};\ {{t}_{2}} \right).\)

\(\Rightarrow \overrightarrow{MN}\left( \sqrt{3}{{t}_{1}};\ {{t}_{2}}-{{t}_{1}}-2;\ {{t}_{2}}+2{{t}_{1}} \right)\)

\(MN\) là đoạn vuông góc chung của \(A'C\) và \(BC' \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
MN \bot A'C\\
MN \bot BC'
\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\overrightarrow {MN} .\overrightarrow {AC'} = 0\\
\overrightarrow {MN} .\overrightarrow {BC'} = 0
\end{array} \right.\)

\(\begin{array}{l}
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
- \sqrt 3 {t_1}.\sqrt 3 + {t_2} - {t_1} - 2 - 2\left( {{t_2} + 2{t_1}} \right) = 0\\
{t_2} - {t_1} - 2 + {t_2} + 2{t_1} = 0
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
- 8{t_1} - {t_2} = 2\\
{t_1} + 2{t_2} = 2
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
{t_1} = - \frac{2}{5}\\
{t_2} = \frac{6}{5}
\end{array} \right. \Rightarrow N\left( {0;\;\frac{1}{5};\;\frac{6}{5}} \right) \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\overrightarrow {NB} = \left( {0;\; - \frac{6}{5};\; - \frac{6}{5}} \right)\\
\overrightarrow {NC'} = \left( {0;\;\frac{4}{5};\;\frac{4}{5}\;} \right)
\end{array} \right..\\
\Rightarrow \frac{{NB}}{{NC}} = \frac{{\left| {\overrightarrow {NB} } \right|}}{{\left| {\overrightarrow {NC'} } \right|}} = \frac{{\sqrt {\frac{{36}}{{25}}.2} }}{{\sqrt {\frac{{16}}{{25}}.2} }} = \sqrt {\frac{9}{4}} = \frac{3}{2}.
\end{array}\)

 

Đáp án cần chọn là: A

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com