Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close
Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
Trả lời cho các câu 267543, 267544, 267545, 267546, 267547, 267548, 267549, 267550, 267551, 267552, 267553, 267554, 267555, 267556, 267557, 267558, 267559, 267560, 267561, 267562, 267563, 267564, 267565, 267566, 267567 dưới đây:
London is home to people of many _______ cultures.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
diverse (adj): nhiều loại khác nhau
diversity (n): tính đa dạng
diversify (v): làm cho đa dạng
diversification (n): việc làm cho đa dạng
Sau "many" , trước danh từ "cultures" cần một (adj)
Tạm dịch: London là nơi có nhiều người đến từ các nền văn hóa khác nhau.
John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
cụm từ: make a decision: quyết định
Tạm dịch:
John không thể quyết định rằng kết hôn với Mary hay ở một mình cho đến tận khi anh ấy có thể mua nhà và xe hơi.
My mother used to be a woman of great _______, but now she gets old and looks pale.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
cụm từ "great beauty" = "beautiful"
Tạm dịch: Mẹ của tôi từng là một người phụ nữ rất đẹp, nhưng bây giờ bà già đi và trông nhợt nhạt.
My father phoned me to say that he would come _______ home late.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
cụm từ:
come home: trở về nhà
Tạm dịch: Bố của tôi gọi điện cho tôi nói rằng ông sẽ trở về nhà muộn.
At last they divorced after ten years of _______ marriage.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
(number) years of marriage: … năm kết hôn
Tạm dịch: Cuối cùng họ đã ly hôn sau 10 năm kết hôn.
A curriculum that ignores ethnic tensions, racial antagonisms, cultural _____ and religious differences is pot relevant.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
diversity : sự đa dạng
contacts : liên hệ
barriers : rào cản
levels: câp độ
Tạm dịch: Một chương trình giáo dục bỏ qua căng thẳng phân biệt chủng tộc, đối kháng chủng tộc, sự đa dạng văn hóa và sự khác biệt tôn giáo là phù hợp.
Some researchers have just _______ a survey of young people's points of view on contractual marriage.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
sent (v): gửi
directed (v): điều hành
managed (v): quản lý
conducted (v): tiến hành, chỉ đạo
Tạm dịch: Một số nhà nghiên cứu vừa tiến hành một cuộc khảo sát quan điểm của giới trẻ về hôn nhân hợp đồng.
It is not easy to ________ our beauty when we get older and older.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
develop: phát triển, xây dựng
maintain : duy trì
gain : thu
collect : sưu tầm
Tạm dịch: Không dễ dàng để giữ vẻ đẹp của chúng ta khi chúng ta ngày càng già đi.
Many young people have objected to _ marriage, which is decided by the parents of the bride and groom.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
agreed : đồng ý
shared : chia sẻ
contractual: hợp đồng
Sacrificed: hy sinh
Tạm dịch: Nhiều người trẻ đã phản đối hôn nhân hợp đồng, cái mà được quyết định bởi cha mẹ của cô dâu và chú rể.
All parents are _______ to at least try to behave in ways that will give their own children an important protection
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
decided : được quyết định
supposed : được cho là
followed : được theo dõi
rejected : bác bỏ
Tạm dịch: Tất cả các bậc cha mẹ được cho là ít nhất là cố gắng hành xử theo những cách sẽ cung cấp cho con cái của họ một sự bảo vệ quan trọng nhất.
It is thought that traditional marriage _______ are important basis of limiting divorce rates.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
appearances : xuất hiện
records : sự ghi chép
responses : phản ứng
values : giá trị
Tạm dịch:
Người ta cho rằng các giá trị hôn nhân truyền thống là cơ sở quan trọng để hạn chế tỷ lệ ly hôn.
Affected by the Western cultures, Vietnamese young people's attitudes _______ love and marriage have dramatically changed.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
for : cho
with : với
through :qua
towards: theo hướng, đối với, về
Tạm dịch:
Bị ảnh hưởng bởi văn hóa phương Tây, thái độ của người trẻ Việt Nam đối với tình yêu và hôn nhân đã thay đổi đáng kể.
Sometimes she does not agree _______ her husband about child rearing but they soon find the solutions.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
Các giới từ đi với "agree"
agree with sb/st: đồng ý với ai đó, đồng ý về cái gì đó
agree on ST: đồng ý về cái gì
Tạm dịch: Đôi khi cô ấy không đồng ý với chồng của cô ấy về cách dạy con nhưng họ sớm tìm được cách giải quyết
The young are _______ more concerned with physical attractiveness than elderly people.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cấu trúc câu so sánh nhấn mạnh "much more … than"
Giải thích:
Cấu trúc:
S + V + far/much + more + Adj/Adv + than + noun/pronoun
Tạm dịch: Giới trẻ bây giờ quan tâm về sức hấp dẫn bên ngoài hơn là người lớn tuổi.
It will take more or less a month to prepare for the wedding.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
"more and less" : gần như hoàn thành, gần như
approximately : xấp xỉ
generally : nói chung
frankly : thẳng thắn
simply: đơn giản
Tạm dịch: Sẽ mất gần một tháng để chuẩn bị cho đám cưới.
The number of the participants in the survey _______ 250 students for Oxford University.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cấu trúc câu với "The number of…"
Giải thích:
The number of + plural noun + singular verb...
A number of + plural noun + plural verb
Ở đây động từ chia theo chủ ngữ số ít. = > was
Tạm dịch:
Số lượng người tham gia khảo sát là 250 sinh viên Đại học Oxford.
The grass was yellow because it _______ all summer.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Giải thích:
Vế đầu tiên là thì quá khứ đơn, là kết quả của hoạt động 2.
Cấu trúc: S + had + V3ed/PII + O
Tạm dịch: Cỏ màu vàng vì trời mưa cả mùa hè.
Many people even wonder these days _______.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Câu trần thuật
Giải thích:
Câu trần thuật với từ để hỏi: Wh + S + be/ V
Tạm dịch: Nhiều người ngày nay thậm chí còn tự hỏi hôn nhân là gì.
The lights _______ out because we _______ the electricity bill.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Giải thích:
Câu nguyên nhân – kết quả với liên từ "because"
Vế kết quả (Ở thì quá khứ đơn)
Vế nguyên nhân (ở thì quá khứ hoàn thành)
S + QKĐ + beacause + S + QKHT
Tạm dịch: Điện bị cắt bởi vì chúng tôi không trả tiền hóa đơn điện.
_______ Tom Cruise's last movie? Yes, I _______ it three days ago.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Phối hợp thì
Giải thích:
Câu hỏi Đã bao giờ… chưa?
Have you ever + V3/ed
Tạm dịch:
Bạn đã bao giờ xem bộ phim cuối cùng của Tom Cruise chưa? Rồi, tôi đã xem nó 3 ngày trước
In the past, people _______ to the beach more often.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cấu trúc với "used to"
Giải thích:
Thường làm gì trong quá khứ
S + used to + V
Tạm dịch: Trong quá khứ, mọi người thường đến bãi biển thường xuyên.
Soon, people _______ most of the time at home.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Giải thích:
S + will + V
Diễn tả hành động nảy ra tại thời điểm nói.
Tạm dịch:
Chẳng mấy chốc, mọi người sẽ làm việc hầu hết thời gian ở nhà.
I _______ a terrible accident while I _______ on the beach.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Câu ghép với "while"
Giải thích:
Diễn tả hành động xen vào khi đang có hành động khác xảy ra.
Vế hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn , vế hành động đang diễn ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Tạm dịch:
Tôi thấy một tai nạn kinh khủng trong khi tôi đang đi bộ trên bãi biển
After all, she _______ him since her childhood.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: since her childhood
Tạm dịch: Sau tất cả, cô ấy đã biết anh ấy từ khi cô ấy còn nhỏ
We _______ touch since we _______ school three years ago.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Mệnh đề kết hợp
Giải thích:
Mệnh đề "since" là mốc thời gian, được chia ở thì quá khứ đơn với "three years ago"
Thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
Tạm dịch: Chúng tôi mất liên lạc từ khi chúng tôi ra trường 3 năm trước.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com