VIII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that best
VIII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that best fits each of the numbered blanks from 41 to 50.
LEARNING HOW TO LEARN
There is usually one important subject missing from most school timetables. Very few students are (41) ________ how to organize their learning and how to (42) ________ the best use of their time. Let's take some simple (43) ________. Do you know how to (44) ________ up words in a dictionary, and do you understand all of the (45)________ the dictionary contains? Can you take notes quickly and can you understand them (46) ________? For some reasons, many schools give learners no (47) ________ with these matters. Teachers ask students to memorize pages from books, but don't explain (48) ________ to do it. Learning by heart can be useful but it is important to have a genuine (49) ________ of a subject. You can (50) ________ a lot of time memorizing books, without understanding anything about the subject.
Trả lời cho các câu 269390, 269391, 269392, 269393, 269394, 269395, 269396, 269397, 269398, 269399 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. learnt (v) : học
B. educated (v) : giáo dục
C. taught (v) : dạy
D. graduated (v) : tốt nghiệp
Very few students are (41) ________ how to organize their learning and how to (42) ________ the best use of their time.
Tạm dịch : Rất ít học sinh được dạy cách tổ chức việc học của họ và cách tận dụng tốt nhất thời gian của họ.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. make (v) : làm
B. take (v) : lấy
C. get (v) : đạt được
D. give (v) : cho
Make use of something : tận dụng
Very few students are (41) ________ how to organize their learning and how to (42) ________ the best use of their time.
Tạm dịch : Rất ít học sinh được dạy cách tổ chức việc học của họ và cách tận dụng tốt nhất thời gian của họ.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. rules (n) : luật
B. sentences (n) : câu
C. examples (n) : ví dụ
D. results (n) : kết quả
Let's take some simple (43) ________.
Tạm dịch : Hãy lấy vài ví dụ đơn giản.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. find (v) : tìm
B. research (v) : nghiên cứu
C. look (v) : nhìn
D. get (v) : lấy
Look up (v) : tra từ điển
Do you know how to (44) ________ up words in a dictionary, and do you understand all of the (45) ________ the dictionary contains?
Tạm dịch : Bạn có biết làm thế nào để tra từ trong từ điển, và bạn có hiểu tất cả các thông tin mà từ điển chứa?
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. themes (n) : chủ đề
B. subjects (n) : môn học
C. advice (n) : lời khuyên
D. information (n) : thông tin
Do you know how to (44) ________ up words in a dictionary, and do you understand all of the (45) ________ the dictionary contains?
Tạm dịch : Bạn có biết làm thế nào để tra từ trong từ điển, và bạn có hiểu tất cả các thông tin mà từ điển chứa?
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ nối
Giải thích:
A. before : trước khi
B. towards : trước
C. after : sau đó
D. afterwards : ngay sau đó
After + danh từ, đại từ/ V-ing
Afterwards đứng cuối mệnh đề.
Can you take notes quickly and can you understand them (46) ________?
Tạm dịch : Bạn có thể ghi chép nhanh và bạn có thể hiểu chúng ngay sau đó không?
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. help (n) : sự giúp đỡ
B. instruction (n) : hướng dẫn
C. teaching (n) : dạy học
D. ability (n) : khả năng
For some reasons, many schools give learners no (47) ________ with these matters.
Tạm dịch : Vì một số lý do, nhiều trường học cung cấp cho người học bất cứ sự trợ giúp nào với những vấn đề này.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. what : cái gì
B. why : tại sao
C. where : ở đâu
D. how : thế nào
Teachers ask students to memorize pages from books, but don't explain (48) ________ to do it.
Tạm dịch : Giáo viên yêu cầu học sinh ghi nhớ các trang sách, nhưng không giải thích cách để làm điều đó
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. success (n) : thành công
B. information (n) : thông tin
C. attention (n) : sự chú ý
D. understanding (n) : sự thông hiểu
Learning by heart can be useful but it is important to have a genuine (49) ________ of a subject.
Tạm dịch : Học thuộc lòng có thể hữu ích nhưng điều quan trọng là phải có một sự thông hiểu thật sự về môn học đó.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. tell (v) : nói
B. pass (v) : vượt qua
C. waste (v) : lãng phí
D. want (v) : muốn
You can (50) ________ a lot of time memorizing books, without understanding anything about the subject.
Tạm dịch : Bạn có thể lãng phí rất nhiều thời gian ghi nhớ sách, mà không hiểu gì về môn học này.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com