Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

I. Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the

I. Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences. 

Trả lời cho các câu 269833, 269834, 269835, 269836, 269837, 269838, 269839, 269840, 269841, 269842, 269843, 269844, 269845, 269846, 269847, 269848, 269849, 269850, 269851, 269852, 269853, 269854, 269855, 269856, 269857 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
I am not in a hurry. I don't mind ______.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:269834
Phương pháp giải

Kiến thức: hình thức động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Mind + V-ing : làm phiền

Tạm dịch : Tôi không vội. Tôi không phiền phải chờ đâu.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
I wish Ann ______ here. She will be able to help us.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:269835
Phương pháp giải

Kiến thức : câu ước

Giải chi tiết

Giải thích :

Câu ước loại 2 diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại.

S + wish + S + V(quá khứ bàng thái) + V-inf.

Quá khứ bàng thái dùng như quá khứ đơn, riêng tobe chia were cho tất cả các ngôi.

Tạm dịch : Tôi ước Ann ở đây. Cô ấy sẽ có thể giúp chúng ta.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
Relax for some minutes and you'll feel more ______.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:269836
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

 

Giải chi tiết

Giải thích:

A. comfort (n) : sự an nhàn                           

B. uncomfortable (a) : không thoải mái             

C. comfortable (a) : thoải mái                  

D. comfortably (adv) : một cách thoải mái

- Sau các động từ như feel, smell, look, .. ta dùng tính từ và theo nghĩa, chọn B.

Tạm dịch : Thư giãn vài phút và bạn sẽ cảm thấy thoải mái hơn.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
We ______ close friends since we were in grade 6.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:269837
Phương pháp giải

Kiến thức: sự phối hợp thì

Giải chi tiết

Giải thích:

S + have/has + V3/ed + since + S + V2/ed.

Tạm dịch : Chúng ta đã là bạn thân từ khi chúng ta học lớp 6.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
We were too tired ______ doing the washing up after the meal.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:269838
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Be tired of + V-ing : mệt mỏi khi làm gì

Tạm dịch : Chúng tôi quá mệt mỏi khi phải rửa chén sau bữa ăn.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu
Thanh and Nga are going toAustralia______ learn English.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:269839
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm từ chỉ mục đích

 

Giải chi tiết

Giải thích:

A. so as to + V-inf : để                           

B. so that + clause : để                           

C. so as + to V-inf : để                              

D. in order that + clause : để 

Tạm dịch : Thanh và Nga đến Úc để học tiếng Anh.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu
Marie and Phil are talking at recess. Phil: "Would you like to go swimming with us?" Marie: "______"

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:269840
Phương pháp giải

Kiến thức: chức năng giao tiếp

 

Giải chi tiết

Giải thích:

Marie và Phil đang nói chuyện trong giờ ra chơi.

Phil: "Cậu muốn đi bơi với chúng mình không?"

Marie: "______"

A. Mình thích lắm, nhưng hôm nay mình thấy không khỏe.

B. Bạn thật là tử tế

C. Không, tớ không thích

D. Vâng, mình thích

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu
A few days ago, Tom's car ______ by one of the teenagers in my neighbourhood.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:269841
Phương pháp giải

Kiến thức : bị động

Giải chi tiết

Giải thích :

Bị động của quá khứ đơn :

S + was/were + V3/ed ...

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn : ago, last,...

Tạm dịch : Vài ngày trước, xe của Tom bị đánh cắp bởi một trong những thiếu niên trong khu vực.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu
She is ______ than her sister.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:269842
Phương pháp giải

Kiến thức: cấp bậc so sánh của tính từ

Giải chi tiết

Giải thích:

So sánh hơn : S + tobe + adj-er / more adj + than + ...

“Tall” là tính từ ngắn nên hình thức so sánh hơn của nó là “taller”.

Tạm dịch : Cô ấy cao hơn em gái cô ấy.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu
Julia said that she ______ there at noon.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:269843
Phương pháp giải

Kiến thức: lời nói gián tiếp

Giải chi tiết

Giải thích:

Lời nói gián tiếp : S + said (+that) + S + V (lùi thì) +...

Vì động từ lùi thì nên luôn ở các dạng quá khứ.

Tạm dịch : Julia nói rằng cô ấy sẽ đến đó vào trưa.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu
She was late for work ______ she missed the bus.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:269844
Phương pháp giải

Kiến thức: từ nối

 

Giải chi tiết

Giải thích:

A. although : mặc dù                      

B. therefore : do đó                      

 C. because : bởi vì                         

D. so : vì vậy

Tạm dịch : Cô ấy trễ làm vì cô ấy lỡ xe buýt.

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu
There is an English examination ______ Friday, 11th December.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:269845
Phương pháp giải

Kiến thức: giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

On + thứ, thứ và buổi, thứ ngày tháng

At + giờ

In + buổi

Tạm dịch : Có một bài kiểm tra tiếng Anh vào thứ sáu ngày 11 tháng 12.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu
They ______  here ten years ago.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:269846
Phương pháp giải

Kiến thức: thì quá khứ ðõn

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc : S + V2/ed + ...

Dấu hiệu : last night/ week/ year, ago,...

Tạm dịch : Họ đã sống ở đâu 10 năm trước.

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu
Peter will be here soon, ______?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:269847
Phương pháp giải

Kiến thức: câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Giải thích: Trong tag questions (câu hỏi đuôi):
S+ V ( dạng khẳng định), trợ động từ (dạng phủ định) + S?
S+ V ( dạng phủ định), trợ động từ (dạng khẳng định) + S?

Tạm dịch : Peter sẽ đến đây sớm thôi, đúng không?

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu
It is good ______ a glass of milk every morning.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:269848
Phương pháp giải

Kiến thức: hình thức động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

It + tobe + Adj + to + V-inf

Tạm dịch : Thật là tốt khi uống sữa mỗi sáng.

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu
The woman ______ lives next door is a workmate of mine.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:269849
Phương pháp giải

Kiến thức: mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ :

- who dùng để thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ trong câu.

- which dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.

- whose dùng để thay thế cho tính từ sở hữu trong câu.

- whom dùng để thay thế cho danh từ chỉ người làm tân ngữ trong câu.

Tạm dịch : Người phụ nữ mà sống gần nhà là một đồng nghiệp của tôi.

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu
Alice is talking to Mary about their plan of the weekend.
Alice: "How about visiting the church this weekend?"
Mary: "______"

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:269850
Phương pháp giải

Kiến thức: chức năng giao tiếp

 

Giải chi tiết

Giải thích:

Alice thì đang nói với Mary về kế hoạch của họ vào cuối tuần.

Alice: "Hay là đi thăm nhà thời vào cuối tuần nay nhé?"
Mary: "______"

A. Well done : Làm tốt lắm

B. Not at all : Không có gì

C. That's a good idea : Đó là một ý kiến hay

D. No, thanks : Không, cảm ơn bạn

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu
Nam: ______ were you late for school yesterday?
Ha: Because I got up late.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:269851
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

 

Giải chi tiết

Giải thích:

A. When : khi nào                           

B. How : thế nào                           

C. What : cái gì                              

D. Why : tại sao

Vì có “because”(bởi vì)  nên chọn D.

Tạm dịch :

Nam : Tại sao bạn trễ học vào hôm qua?
Ha: Bởi vì tớ dậy muộn.

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu
Use a ______ to check up the words you want to know about.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:269852
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

 

Giải chi tiết

Giải thích:

A. magazine (n) : tạp chí                      

B. newspaper (n) : báo                  

C. dictionary (n) : từ điển                      

 D. reference (n) : sách thma khảo

Tạm dịch : Sử dụng một cuốn từ điển để tra từ bạn muốn biết.

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu
I've lost my keys. Can you help me ______ them?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:269853
Phương pháp giải

Kiến thức: phrasal verb

 

Giải chi tiết

Giải thích:

A. look at (v) : nhìn vào                          

B. take after (v) : chăm sóc                    

C. take off (v) : hạ cánh, cởi ra                            

D. look for (v) : tìm kiếm

Tạm dịch : Tôi mất chìa khóa rồi. Bạn có thể giúp tôi tìm chúng được không?

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu
The teacher used to ______ her students to do a lot of homework.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:269854
Phương pháp giải

Kiến thức: hình thức động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Used to + V-inf : đã từng làm gì đó mà giờ không còn làm nữa.
Tạm dịch : Giáo viên đã từng yêu cầu học sinh làm rất nhiều bài tập.

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu
The book is divided ______ three parts.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:269855
Phương pháp giải

Kiến thức: phrasal verb

Giải chi tiết

Giải thích:

Divide into (v) : chia ra

Tạm dịch : Cuốn sách chia ra làm ba phần.

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu
What do you think about his ______ of coins?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:269856
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

 

Giải chi tiết

Giải thích:

A. collection (n) : bộ sưu tập                      

B. collective (a) : tập thể                   

C. collector (n) : nhà sưu tập                         

D. collect (v) : sưu tập

Sau tính từ sỡ hữu (his) và “of” ta thường dùng danh từ và theo nghĩa, chọn A.

Tạm dịch : Bạn nghĩ gì về bộ sưu tập đồng xu của anh ta?

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu
We often go ______ a walk on the weekends.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:269857
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Cụm từ : go for a walk : đi dạo

Tạm dịch : Chúng ta thường đi dạo vào cuối tuần.

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu
Your English  ______ better if you study harder.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:269858
Phương pháp giải

Kiến thức: mệnh đề if

Giải chi tiết

Giải thích:

Mệnh đề if loại 1 dùng để diễn tả một hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

If + S + Vs/es + S + will+ V-inf….

Tạm dịch : Tiếng Anh của bạn sẽ tốt hơn nếu bạn học chăm hơn.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com