I. Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the
I. Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentences.
Trả lời cho các câu 269833, 269834, 269835, 269836, 269837, 269838, 269839, 269840, 269841, 269842, 269843, 269844, 269845, 269846, 269847, 269848, 269849, 269850, 269851, 269852, 269853, 269854, 269855, 269856, 269857 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: hình thức động từ
Giải thích:
Mind + V-ing : làm phiền
Tạm dịch : Tôi không vội. Tôi không phiền phải chờ đâu.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức : câu ước
Giải thích :
Câu ước loại 2 diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại.
S + wish + S + V(quá khứ bàng thái) + V-inf.
Quá khứ bàng thái dùng như quá khứ đơn, riêng tobe chia were cho tất cả các ngôi.
Tạm dịch : Tôi ước Ann ở đây. Cô ấy sẽ có thể giúp chúng ta.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. comfort (n) : sự an nhàn
B. uncomfortable (a) : không thoải mái
C. comfortable (a) : thoải mái
D. comfortably (adv) : một cách thoải mái
- Sau các động từ như feel, smell, look, .. ta dùng tính từ và theo nghĩa, chọn B.
Tạm dịch : Thư giãn vài phút và bạn sẽ cảm thấy thoải mái hơn.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: sự phối hợp thì
Giải thích:
S + have/has + V3/ed + since + S + V2/ed.
Tạm dịch : Chúng ta đã là bạn thân từ khi chúng ta học lớp 6.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: cụm từ
Giải thích:
Be tired of + V-ing : mệt mỏi khi làm gì
Tạm dịch : Chúng tôi quá mệt mỏi khi phải rửa chén sau bữa ăn.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: cụm từ chỉ mục đích
Giải thích:
A. so as to + V-inf : để
B. so that + clause : để
C. so as + to V-inf : để
D. in order that + clause : để
Tạm dịch : Thanh và Nga đến Úc để học tiếng Anh.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: chức năng giao tiếp
Giải thích:
Marie và Phil đang nói chuyện trong giờ ra chơi.
Phil: "Cậu muốn đi bơi với chúng mình không?"
Marie: "______"
A. Mình thích lắm, nhưng hôm nay mình thấy không khỏe.
B. Bạn thật là tử tế
C. Không, tớ không thích
D. Vâng, mình thích
Đáp án đúng là: D
Kiến thức : bị động
Giải thích :
Bị động của quá khứ đơn :
S + was/were + V3/ed ...
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn : ago, last,...
Tạm dịch : Vài ngày trước, xe của Tom bị đánh cắp bởi một trong những thiếu niên trong khu vực.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: cấp bậc so sánh của tính từ
Giải thích:
So sánh hơn : S + tobe + adj-er / more adj + than + ...
“Tall” là tính từ ngắn nên hình thức so sánh hơn của nó là “taller”.
Tạm dịch : Cô ấy cao hơn em gái cô ấy.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: lời nói gián tiếp
Giải thích:
Lời nói gián tiếp : S + said (+that) + S + V (lùi thì) +...
Vì động từ lùi thì nên luôn ở các dạng quá khứ.
Tạm dịch : Julia nói rằng cô ấy sẽ đến đó vào trưa.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ nối
Giải thích:
A. although : mặc dù
B. therefore : do đó
C. because : bởi vì
D. so : vì vậy
Tạm dịch : Cô ấy trễ làm vì cô ấy lỡ xe buýt.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: giới từ
Giải thích:
On + thứ, thứ và buổi, thứ ngày tháng
At + giờ
In + buổi
Tạm dịch : Có một bài kiểm tra tiếng Anh vào thứ sáu ngày 11 tháng 12.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: thì quá khứ ðõn
Giải thích:
Cấu trúc : S + V2/ed + ...
Dấu hiệu : last night/ week/ year, ago,...
Tạm dịch : Họ đã sống ở đâu 10 năm trước.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: câu hỏi đuôi
Giải thích: Trong tag questions (câu hỏi đuôi):
S+ V ( dạng khẳng định), trợ động từ (dạng phủ định) + S?
S+ V ( dạng phủ định), trợ động từ (dạng khẳng định) + S?
Tạm dịch : Peter sẽ đến đây sớm thôi, đúng không?
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: hình thức động từ
Giải thích:
It + tobe + Adj + to + V-inf
Tạm dịch : Thật là tốt khi uống sữa mỗi sáng.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: mệnh đề quan hệ
Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ :
- who dùng để thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ trong câu.
- which dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
- whose dùng để thay thế cho tính từ sở hữu trong câu.
- whom dùng để thay thế cho danh từ chỉ người làm tân ngữ trong câu.
Tạm dịch : Người phụ nữ mà sống gần nhà là một đồng nghiệp của tôi.
Alice: "How about visiting the church this weekend?"
Mary: "______"
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: chức năng giao tiếp
Giải thích:
Alice thì đang nói với Mary về kế hoạch của họ vào cuối tuần.
Alice: "Hay là đi thăm nhà thời vào cuối tuần nay nhé?"
Mary: "______"
A. Well done : Làm tốt lắm
B. Not at all : Không có gì
C. That's a good idea : Đó là một ý kiến hay
D. No, thanks : Không, cảm ơn bạn
Ha: Because I got up late.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. When : khi nào
B. How : thế nào
C. What : cái gì
D. Why : tại sao
Vì có “because”(bởi vì) nên chọn D.
Tạm dịch :
Nam : Tại sao bạn trễ học vào hôm qua?
Ha: Bởi vì tớ dậy muộn.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. magazine (n) : tạp chí
B. newspaper (n) : báo
C. dictionary (n) : từ điển
D. reference (n) : sách thma khảo
Tạm dịch : Sử dụng một cuốn từ điển để tra từ bạn muốn biết.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: phrasal verb
Giải thích:
A. look at (v) : nhìn vào
B. take after (v) : chăm sóc
C. take off (v) : hạ cánh, cởi ra
D. look for (v) : tìm kiếm
Tạm dịch : Tôi mất chìa khóa rồi. Bạn có thể giúp tôi tìm chúng được không?
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: hình thức động từ
Giải thích:
Used to + V-inf : đã từng làm gì đó mà giờ không còn làm nữa.
Tạm dịch : Giáo viên đã từng yêu cầu học sinh làm rất nhiều bài tập.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: phrasal verb
Giải thích:
Divide into (v) : chia ra
Tạm dịch : Cuốn sách chia ra làm ba phần.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. collection (n) : bộ sưu tập
B. collective (a) : tập thể
C. collector (n) : nhà sưu tập
D. collect (v) : sưu tập
Sau tính từ sỡ hữu (his) và “of” ta thường dùng danh từ và theo nghĩa, chọn A.
Tạm dịch : Bạn nghĩ gì về bộ sưu tập đồng xu của anh ta?
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: cụm từ
Giải thích:
Cụm từ : go for a walk : đi dạo
Tạm dịch : Chúng ta thường đi dạo vào cuối tuần.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: mệnh đề if
Giải thích:
Mệnh đề if loại 1 dùng để diễn tả một hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
If + S + Vs/es + S + will+ V-inf….
Tạm dịch : Tiếng Anh của bạn sẽ tốt hơn nếu bạn học chăm hơn.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com