II. Choose the correct answer (A, B, C, or D) to indicate the word whose bold part differs from the other three in
II. Choose the correct answer (A, B, C, or D) to indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Trả lời cho các câu 269859, 269860, 269861, 269862, 269863 dưới đây:
Đáp án đúng là: D
Kiến thức : cách phát âm –b
Giải thích:
A. baseball /ˈbeɪsbɔːl/
B. basket /ˈbæskɪt/
C. barber /ˈbɑːrbər/
D. climber /ˈklaɪmər/
Phần gạch chân ở câu D là âm câm, còn lại là /b/.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức : cách phát âm –ed
Giải thích:
A. wanted /wɑːntid/
B. believed /bɪˈliːvd/
C. earned /ɜːrnd/
D. delayed /dɪˈleɪd/
Cách phát âm đuôi –ed :
+ Phát âm là /id/ khi sau các từ có tận cùng là /t/, /d/.
+ Phát âm là /t/ khi sau các từ có tận cùng là /k/, /f/, /p/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/.
+ Phát âm là /d/ khi sau các từ có tận cùng là các từ còn lại.
Phần gạch chân ở câu A có phát âm là /id/ , còn lại là /d/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức : cách phát âm –h
Giải thích:
A. hard /hɑːrd/
B. high /haɪ/
C. honest /ˈɑːnɪst/
D. happy /ˈhæpi/
Phần gạch chân ở câu C là âm câm, còn lại là /h/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức : cách phát âm –s
Giải thích :
A. ways /weɪz/
B. pays /peɪz/
C. helps /helps/
D. bands /bændz/
- Cách phát âm đuôi -s hoặc –es:
+ Phát âm là /iz/ khi -es đứng sau danh từ có tận cùng là /s/, /z/, /tʃ/, /ʃ/, /dʒ/, /ʒ/.
+ Phát âm là /s/ khi -s đứng sau danh từ có tận cùng là /p/, /f/, /t/, /k/, /θ/.
+ Phát âm là /z/ khi -s đứng sau danh từ có tận cùng là các từ còn lại.
Phần gạch chân ở câu C có phát âm là /s/ , còn lại là /z/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức : cách phát âm –i
Giải thích :
A. nice /naɪs/
B. fine /faɪn/
C. thin /θɪn/
D. right /raɪt/
Phần gạch chân ở câu C có phát âm là /ɪ/ , còn lại là /aɪ/.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com