Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 34 to 40.

Trả lời cho các câu 269895, 269896, 269897, 269898, 269899, 269900, 269901 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
The new mobile phone didn’t work, ______ he sent it back to the shop.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:269896
Phương pháp giải

Kiến thức : từ nối

 

Giải chi tiết

Giải thích:

A. for : cho                 

B. so : vì vậy                          

C. but : nhưng                        

D. or : hay

Tạm dịch :  Chiếc điện thoại mới không hoạt động, vì vậy anh ta gửi nó về cửa hàng.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
Mai: “What about playing volleyball after school?”   - Lan: “_____”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:269897
Phương pháp giải

Kiến thức: chức năng giao tiếp

 

Giải chi tiết

Giải thích:

Mai: “Hay là chúng ta chơi bóng chuyền sau giờ học đi?”  

- Lan: “_____”

A. That’s all right.: Được rồi 

B.  It’s right.: Đúng vậy                     

C. I don’t think that. : Tớ không nghĩ vậy đâu

D. You’re so kind.: Cậu thật là tử tế

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
He was _____ in his study because he worked very hard.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:269898
Phương pháp giải

Kiến thức : từ vựng, từ loại

 

Giải chi tiết

Giải thích:

A. success (n) : thành công                

B.  successfully (adv) : một cách thành công            

C. succeed (v) : thành công                           

D. successful (a) : thành công       

Sau tobe thường là một tính từ.

Tạm dịch :  Anh ấy thành công trong việc học tập vì anh ấy học rất chăm.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
We should ______ deforestation to save wild animals and plants.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:269899
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

 

Giải chi tiết

Giải thích:

A. protect (v) : bảo vệ            

B. damage (v) : thiệt hại                    

C. prevent (v) : ngăn chặn                 

D. increase (v) : tăng lên

Tạm dịch :  Chúng ta nên ngăn chặn việc phá hủy rừng lại để cứu động thực vật hoang dã.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
Your father usually goes to work by bus, ______?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:269900
Phương pháp giải

Kiến thức: câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Giải thích: Trong tag questions (câu hỏi đuôi):
S+ V ( dạng khẳng định), trợ động từ (dạng phủ định) + S?
S+ V ( dạng phủ định), trợ động từ (dạng khẳng định) + S?

Tạm dịch :  Bố của bạn thường xuyên đi làm bằng xe buýt, phải không?

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu
I wish everybody _____ enough food and a place to live in.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:269901
Phương pháp giải

Kiến thức: câu ước

Giải chi tiết

Giải thích:

S + wish + S + V (quá khứ bàng thái) + ...

Quá khứ bàng thái dùng như quá khứ đơn, riêng tobe chia were cho tất cả các ngôi.

Tạm dịch :  Tôi ước mọi người đều có đủ thức ăn và chỗ để ở.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu
All of the children enjoy _______ cartoon films on TV.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:269902
Phương pháp giải

Kiến thức: hình thức động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Enjoy + V-ing : thích làm gì

Tạm dịch :  Tất cả trẻ em đều thích xem phim hoạt hình trên TV.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com