Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.

Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.

Quảng cáo

Câu 1: The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate, to _______ her attention.

A. attract

B. pull

C. follow

D. tempt

Câu hỏi : 271341
Phương pháp giải:

Từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Attract one’s attention: thu hút sự chú ý của ai đó

    Tạm dịch: Cậu bé vẫy tay với mẹ, người đang đứng ở cổng trường, để thu hút sự chú ý của bà.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: If something _______ your attention or your eye, you notice it or become interested in it.

A. pays

B. allow

C. catches

D. wave

Câu hỏi : 271342
Phương pháp giải:

Từ  vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    catch one’s attention: thu hút sự chú ý của ai  

    Tạm dịch: Nếu cái gì đó thu hút sự chú ý hay mắt bạn, bạn để ý và thấy quan tâm đến nó.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: When you are in a restaurant, you can raise your hand slightly to show that you need assistance.

A. bill

B. menu

C. help

D. food

Câu hỏi : 271343
Phương pháp giải:

Từ đồng nghĩa

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Assistance (n): sự trợ giúp

    Bill (n): hóa đơn

    Menu (n): thực đơn

    Help (n): sự giúp đỡ

    Food (n): thức ăn

    ð Assistance = Help

    Tạm dịch: Khi bạn ở trong một khách sạn, bạn có thể giơ tay nhẹ để ra dấu hiệu cần giúp đỡ.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: After a _______ hesitation, she began to speak with such a convincing voice.

A. rude

B. slight

C. small

D. impolite

Câu hỏi : 271344
Phương pháp giải:

Từ vựng

  • Đáp án : B
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    rude (a): thô lỗ

    slight (a): nhẹ nhàng

    small (a): nhỏ

    impolite (a): bất lịch sự

    Tạm dịch: Sau khi hơi do dự, cô ấy bắt đầu nói bằng một giọng rất thuyết phục.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: He is one of the most ____ bosses I have ever worked with. He behaves rudely to not only me but also others in the staff.

A. thoughtful

B.  impolite

C. attentive     

D. communicative

Câu hỏi : 271345
Phương pháp giải:

Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Thoughtful (a): biết nghĩ

    Impolite (a): bất lịch sự

    Attractive (a): thu hút

    Communicative (a): dễ lan truyền

    Tạm dịch: Ông ta là một trong những ông sếp bất lịch sự tôi từng làm việc cùng. Ông ấy thô lỗ không chỉ với tôi mà còn với những đồng nghiệp khác.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: In many cultures, people signify their agreement by _______ their head.

A. turning 

B.  raising

C. pointing

D. nodding

Câu hỏi : 271346
Phương pháp giải:

Từ vựng

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Turn (v): quay

    Raise (v): giơ, mọc

    Point (v): chỉ

    Nod (v): gật ( đầu)

    Tạm dịch: Trong nhiều nền văn hóa, mọi người ra dấu sự đồng ý bằng việc gật đầu.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: There was a _______ tremble in her voice, which showed that she was very nervous at that time.

A. slight      

B.  slighted   

C. slightly 

D. slightness  

Câu hỏi : 271347
Phương pháp giải:

Từ loại

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Cần 1 tính từ đứng trước danh từ “tremble” để tạo thành cụm danh từ

    Slight (a): nhẹ

    Slighted (a): bị coi nhẹ

    Slightly ( adv): một cách nhẹ nhàng

    Slightness (n): sự nhẹ nhàng

    Tạm dịch: Có sự run nhẹ trong giọng nói của cô ấy, điều cho thấy rằng lúc ấy cô ấy rất lo lắng.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: If a boss wants to have a well-qualified staff, he should have to pay his employees _______.

A. appropriate    

B. appropriately    

C. appropriation

D.  appropriating

Câu hỏi : 271348
Phương pháp giải:

 Từ loại

  • Đáp án : B
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho cả câu

    Appropriate (a): thích hợp

    Appropriately (adv): một cách hợp lý

    Appropriation (n): sự thích hợp

    Appropriating  (a): chiếm đoạt, riêng tư

    Tạm dịch: Nếu một ông chủ cần một nhân viên chất lượng cao, ông ta nên trả lương hợp lý cho nhân viên.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: Mrs. Pike was so angry that she made a _______ gesture at the driver.

A. rude  

B. rudeness   

C. rudely 

D. rudest

Câu hỏi : 271349
Phương pháp giải:

Từ loại

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Cần 1 tính từ đứng trước danh từ “gesture” để tạo thành cụm danh

    Rude (a): thô lỗ

    Rudeness (n): sự thô lỗ

    Rudely (adv): một cách thô lỗ

    Rudest (a): thô lỗ nhất

    Tạm dịch: Cô Pike quá tức giận đến nỗi mà cô ấy đã cư xử thô lỗ với người lái xe.  

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: _______ nonverbal language is _______ important aspect of interpersonal communication.

A. The / Ø     

B.  A / the    

C. The / a  

D. Ø / an

Câu hỏi : 271350
Phương pháp giải:

Mạo từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Với các danh từ trừu tượng => không sử dụng mạo từ trước nó.

    a/an dùng với đối tượng số ít đếm được và lần đầu nhắc đến

    Tạm dịch: Ngôn ngữ phi ngôn ngữ là một khía cạnh quan trọng của giao tiếp đối thoại.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: Balzer, ___ linguistic researcher, reported that approximately 75% of classroom management behavior was nonverbal.

A. a

B. an

C. the

D. Ø

Câu hỏi : 271351
Phương pháp giải:

Mạo từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    a/an dùng với đối tượng số ít đếm được và lần đầu nhắc đến

    Tạm dịch: Balzer, một nhà nghiên cứu ngôn ngữ, đã báo cáo rằng khoảng 75% hành vi quản lý lớp học là phi ngôn ngữ.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: I have never seen such a beautiful dress _______ you before.

A. of

B. on

C. for

D. in

Câu hỏi : 271352
Phương pháp giải:

Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Dress on smb: áo ai đó mặc lên

    Tạm dịch: Trước giờ  tôi chưa bao giờ thấy chiếc áo bạn mặc nào đẹp như thế này.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: Small children are often told that it is rude to point _______ other people.

A. on

B. to

C. at

D. for

Câu hỏi : 271353
Phương pháp giải:

Phrasal verbs

  • Đáp án : C
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Point at smb: chỉ vào ai đó

    Tạm dịch: Trẻ nhỏ thường được dạy là sẽ bị coi là thô lỗ khi chỉ vào mặt ai đó.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: You look great in this new dress. - ________.

A. With pleasure 

B. Not at all   

C. I am glad you like it      

D. Do not say anything about it

Câu hỏi : 271354
Phương pháp giải:

Văn hóa giao tiếp

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    - Bạn trông tuyệt vời trong bộ váy mới này. - ________.

    A. Rất hân hạnh

    B. Không hề

    C. Tôi rất vui vì bạn thích nó

    D. Đừng nói gì về nó

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: Suppose you want to go out during a lecture, what should you do?

A. As

B. If

C. Though

D. When

Câu hỏi : 271355
Phương pháp giải:

Từ đồng nghĩa

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Suppose (v): giả sử

    As: khi

    If: nếu

    Though: mặc dù

    When: khi mà

    ð Suppose = If

    Tạm dịch: Giả sử bạn muốn đi ra ngoài  khi đang trong giờ học, bạn nên nói gì?

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: Peter said that he had lived in London 4 years ................ .

A. ago

B. before 

C. later

D. then

Câu hỏi : 271356
Phương pháp giải:

Câu gián tiếp

  • Đáp án : B
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Khi đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, cần chú ý thay đổi một số từ nhất định.

    ago => before

    Tạm dịch: Peter nói anh ấy sống ở London cách đây 4 năm.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: The guest told the host that _______.

A. I must go now   

B. he must go now  

C.  he had to go now 

D. he had to go then

Câu hỏi : 271357
Phương pháp giải:

Câu gián tiếp  

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Khi đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, cần chú ý thay đổi một số từ nhất định.

    Must => had to

    Now => then

    Tạm dịch: Vị khách nói với chủ nhà rằng ông ta phải đi bây giờ.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: The teacher told Joe _______.

A. to stop talking   

B. stop talking 

C. stops talking

D. stopped talking

Câu hỏi : 271358
Phương pháp giải:

Dạng của động từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Tell smb (not) to V: yêu cầu ai đó ( không) làm gì

    Tạm dịch: Giáo viên yêu cầu Joe dừng nói chuyện.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: She said she _______.

A. was very tired last night     

B. was very tired the night before

C. had been very tired last night    

D. had been very tired the night before

Câu hỏi : 271359
Phương pháp giải:

Câu gián tiếp

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Khi tường thuật lại 1 câu kể, ta sử dụng cấu trúc: S1 + said ( to smb)/ told (sb) + (that) + S2 + V…

    Chú ý sự lùi thì và thay đổi 1 số từ nhất định

    Last nigh => the night before

    Thì quá khứ đơn => thì quá khứ hoàn thành

    Tạm dịch: Cô ấy nói tối qua cô ấy mệt.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: Emily said that her teacher _______ to London _______.

A. will go / tomorrow        

B. went / tomorrow

C.  would go / the next day     

D. had gone / the next day

Câu hỏi : 271360
Phương pháp giải:

Câu gián tiếp

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Khi tường thuật lại 1 câu kể, ta sử dụng cấu trúc: S1 + said ( to smb)/ told (sb) + (that) + S2 + V…

    Chú ý sự lùi thì và thay đổi 1 số từ nhất định

    Will => would

    Tomorrow => the next day

    Tạm dịch: Emily nói rằng giáo viên của cô ấy sẽ đi London ngày mai.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 21: She told the boys _______ on the grass.

A. do not play 

B. did not play     

C.  not playing 

D. not to play

Câu hỏi : 271361
Phương pháp giải:

Dạng của động từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Tell smb (not) to V: yêu cầu ai đó ( không) làm gì

    Tạm dịch: Cô ấy bảo tụi con trai không được chơi trên cỏ.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 22: She asked _______.

A. where was her umbrella   

B. where her umbrella was

C. where were her umbrella      

D. where her umbrella were

Câu hỏi : 271362
Phương pháp giải:

Câu gián tiếp

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Khi tường thuật lại 1 câu hỏi có từ để hỏi, ta sử dụng cấu trúc: S1 + asked + (smb) + từ để hỏi + S2 + V…

    Chú ý sự lùi thì và thay đổi 1 số từ nhất định

    Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi ô của cô ấy đâu.

    Đáp án: B

    Câu gián tiếp

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 23: Jason asked me _______ me the book the day before.

A. if who gave   

B. if who has given

C. who had given

D. that who had given

Câu hỏi : 271363
Phương pháp giải:

Câu gián tiếp

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Khi tường thuật lại 1 câu hỏi có từ để hỏi, ta sử dụng cấu trúc: S1 + asked + (smb) + từ để hỏi + S2 + V…

    Tạm dịch: Jackson hỏi tôi ai đã tặng cho tôi quyển sách ngày hôm qua.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 24: Robert said that his father _______ to Dallas the year before.

A. goes

B. went

C. has gone

D. had gone

Câu hỏi : 271364
Phương pháp giải:

Câu gián tiếp

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Khi tường thuật lại 1 câu kể, ta sử dụng cấu trúc: S1 + said ( to smb)/ told (sb) + (that) + S2 + V…

    Chú ý sự lùi thì và thay đổi 1 số từ nhất định

    Thì quá khứ đơn => thì quá khứ hoàn thành

    Last year => the year before

    Tạm dịch: Robert nói rằng ba cậu ấy đã đến Dallas năm ngoái.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 25: He wanted to know _______ shopping during the previous morning.

A.  if we had been going 

B. that if we had been going

C. we were going      

D. that we were going

Câu hỏi : 271365
Phương pháp giải:

Câu gián tiếp

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Khi tường thuật lại 1 câu hỏi nghi vấn, ta sử dụng cấu trúc: S1 + asked + (smb) + if/whether  + S2 + V…

    Chú ý sự lùi thì và thay đổi 1 số từ nhất định

    Last morning => the previous morning

    Tạm dịch: Anh ấy muốn biết có phải chúng tôi đi mua sắm cả sáng hôm qua không.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com