Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
Trả lời cho các câu 271340, 271341, 271342, 271343, 271344, 271345, 271346, 271347, 271348, 271349, 271350, 271351, 271352, 271353, 271354, 271355, 271356, 271357, 271358, 271359, 271360, 271361, 271362, 271363, 271364 dưới đây:
The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate, to _______ her attention.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
Giải thích:
Attract one’s attention: thu hút sự chú ý của ai đó
Tạm dịch: Cậu bé vẫy tay với mẹ, người đang đứng ở cổng trường, để thu hút sự chú ý của bà.
Đáp án: A
If something _______ your attention or your eye, you notice it or become interested in it.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng
Giải thích:
catch one’s attention: thu hút sự chú ý của ai
Tạm dịch: Nếu cái gì đó thu hút sự chú ý hay mắt bạn, bạn để ý và thấy quan tâm đến nó.
Đáp án: C
When you are in a restaurant, you can raise your hand slightly to show that you need assistance.
Đáp án đúng là: C
Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Assistance (n): sự trợ giúp
Bill (n): hóa đơn
Menu (n): thực đơn
Help (n): sự giúp đỡ
Food (n): thức ăn
ð Assistance = Help
Tạm dịch: Khi bạn ở trong một khách sạn, bạn có thể giơ tay nhẹ để ra dấu hiệu cần giúp đỡ.
Đáp án: C
After a _______ hesitation, she began to speak with such a convincing voice.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
Giải thích:
rude (a): thô lỗ
slight (a): nhẹ nhàng
small (a): nhỏ
impolite (a): bất lịch sự
Tạm dịch: Sau khi hơi do dự, cô ấy bắt đầu nói bằng một giọng rất thuyết phục.
Đáp án: B
He is one of the most ____ bosses I have ever worked with. He behaves rudely to not only me but also others in the staff.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
Giải thích:
Thoughtful (a): biết nghĩ
Impolite (a): bất lịch sự
Attractive (a): thu hút
Communicative (a): dễ lan truyền
Tạm dịch: Ông ta là một trong những ông sếp bất lịch sự tôi từng làm việc cùng. Ông ấy thô lỗ không chỉ với tôi mà còn với những đồng nghiệp khác.
Đáp án: B
In many cultures, people signify their agreement by _______ their head.
Đáp án đúng là: D
Từ vựng
Giải thích:
Turn (v): quay
Raise (v): giơ, mọc
Point (v): chỉ
Nod (v): gật ( đầu)
Tạm dịch: Trong nhiều nền văn hóa, mọi người ra dấu sự đồng ý bằng việc gật đầu.
Đáp án: D
There was a _______ tremble in her voice, which showed that she was very nervous at that time.
Đáp án đúng là: A
Từ loại
Giải thích:
Cần 1 tính từ đứng trước danh từ “tremble” để tạo thành cụm danh từ
Slight (a): nhẹ
Slighted (a): bị coi nhẹ
Slightly ( adv): một cách nhẹ nhàng
Slightness (n): sự nhẹ nhàng
Tạm dịch: Có sự run nhẹ trong giọng nói của cô ấy, điều cho thấy rằng lúc ấy cô ấy rất lo lắng.
Đáp án: A
If a boss wants to have a well-qualified staff, he should have to pay his employees _______.
Đáp án đúng là: B
Từ loại
Giải thích:
Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho cả câu
Appropriate (a): thích hợp
Appropriately (adv): một cách hợp lý
Appropriation (n): sự thích hợp
Appropriating (a): chiếm đoạt, riêng tư
Tạm dịch: Nếu một ông chủ cần một nhân viên chất lượng cao, ông ta nên trả lương hợp lý cho nhân viên.
Đáp án: B
Mrs. Pike was so angry that she made a _______ gesture at the driver.
Đáp án đúng là: A
Từ loại
Giải thích:
Cần 1 tính từ đứng trước danh từ “gesture” để tạo thành cụm danh
Rude (a): thô lỗ
Rudeness (n): sự thô lỗ
Rudely (adv): một cách thô lỗ
Rudest (a): thô lỗ nhất
Tạm dịch: Cô Pike quá tức giận đến nỗi mà cô ấy đã cư xử thô lỗ với người lái xe.
Đáp án: A
_______ nonverbal language is _______ important aspect of interpersonal communication.
Đáp án đúng là: D
Mạo từ
Giải thích:
Với các danh từ trừu tượng => không sử dụng mạo từ trước nó.
a/an dùng với đối tượng số ít đếm được và lần đầu nhắc đến
Tạm dịch: Ngôn ngữ phi ngôn ngữ là một khía cạnh quan trọng của giao tiếp đối thoại.
Đáp án: D
Balzer, ___ linguistic researcher, reported that approximately 75% of classroom management behavior was nonverbal.
Đáp án đúng là: A
Mạo từ
Giải thích:
a/an dùng với đối tượng số ít đếm được và lần đầu nhắc đến
Tạm dịch: Balzer, một nhà nghiên cứu ngôn ngữ, đã báo cáo rằng khoảng 75% hành vi quản lý lớp học là phi ngôn ngữ.
Đáp án: A
I have never seen such a beautiful dress _______ you before.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
Giải thích:
Dress on smb: áo ai đó mặc lên
Tạm dịch: Trước giờ tôi chưa bao giờ thấy chiếc áo bạn mặc nào đẹp như thế này.
Đáp án: B
Small children are often told that it is rude to point _______ other people.
Đáp án đúng là: C
Phrasal verbs
Giải thích:
Point at smb: chỉ vào ai đó
Tạm dịch: Trẻ nhỏ thường được dạy là sẽ bị coi là thô lỗ khi chỉ vào mặt ai đó.
Đáp án: C
You look great in this new dress. - ________.
Đáp án đúng là: C
Văn hóa giao tiếp
Giải thích:
- Bạn trông tuyệt vời trong bộ váy mới này. - ________.
A. Rất hân hạnh
B. Không hề
C. Tôi rất vui vì bạn thích nó
D. Đừng nói gì về nó
Đáp án: C
Suppose you want to go out during a lecture, what should you do?
Đáp án đúng là: B
Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Suppose (v): giả sử
As: khi
If: nếu
Though: mặc dù
When: khi mà
ð Suppose = If
Tạm dịch: Giả sử bạn muốn đi ra ngoài khi đang trong giờ học, bạn nên nói gì?
Đáp án: B
Peter said that he had lived in London 4 years ................ .
Đáp án đúng là: B
Câu gián tiếp
Giải thích:
Khi đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, cần chú ý thay đổi một số từ nhất định.
ago => before
Tạm dịch: Peter nói anh ấy sống ở London cách đây 4 năm.
Đáp án: B
The guest told the host that _______.
Đáp án đúng là: D
Câu gián tiếp
Giải thích:
Khi đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, cần chú ý thay đổi một số từ nhất định.
Must => had to
Now => then
Tạm dịch: Vị khách nói với chủ nhà rằng ông ta phải đi bây giờ.
Đáp án: D
The teacher told Joe _______.
Đáp án đúng là: A
Dạng của động từ
Giải thích:
Tell smb (not) to V: yêu cầu ai đó ( không) làm gì
Tạm dịch: Giáo viên yêu cầu Joe dừng nói chuyện.
Đáp án: A
She said she _______.
Đáp án đúng là: D
Câu gián tiếp
Giải thích:
Khi tường thuật lại 1 câu kể, ta sử dụng cấu trúc: S1 + said ( to smb)/ told (sb) + (that) + S2 + V…
Chú ý sự lùi thì và thay đổi 1 số từ nhất định
Last nigh => the night before
Thì quá khứ đơn => thì quá khứ hoàn thành
Tạm dịch: Cô ấy nói tối qua cô ấy mệt.
Đáp án: D
Emily said that her teacher _______ to London _______.
Đáp án đúng là: C
Câu gián tiếp
Giải thích:
Khi tường thuật lại 1 câu kể, ta sử dụng cấu trúc: S1 + said ( to smb)/ told (sb) + (that) + S2 + V…
Chú ý sự lùi thì và thay đổi 1 số từ nhất định
Will => would
Tomorrow => the next day
Tạm dịch: Emily nói rằng giáo viên của cô ấy sẽ đi London ngày mai.
Đáp án: C
She told the boys _______ on the grass.
Đáp án đúng là: D
Dạng của động từ
Giải thích:
Tell smb (not) to V: yêu cầu ai đó ( không) làm gì
Tạm dịch: Cô ấy bảo tụi con trai không được chơi trên cỏ.
Đáp án: D
She asked _______.
Đáp án đúng là: B
Câu gián tiếp
Giải thích:
Khi tường thuật lại 1 câu hỏi có từ để hỏi, ta sử dụng cấu trúc: S1 + asked + (smb) + từ để hỏi + S2 + V…
Chú ý sự lùi thì và thay đổi 1 số từ nhất định
Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi ô của cô ấy đâu.
Đáp án: B
Câu gián tiếp
Jason asked me _______ me the book the day before.
Đáp án đúng là: C
Câu gián tiếp
Giải thích:
Khi tường thuật lại 1 câu hỏi có từ để hỏi, ta sử dụng cấu trúc: S1 + asked + (smb) + từ để hỏi + S2 + V…
Tạm dịch: Jackson hỏi tôi ai đã tặng cho tôi quyển sách ngày hôm qua.
Đáp án: C
Robert said that his father _______ to Dallas the year before.
Đáp án đúng là: D
Câu gián tiếp
Giải thích:
Khi tường thuật lại 1 câu kể, ta sử dụng cấu trúc: S1 + said ( to smb)/ told (sb) + (that) + S2 + V…
Chú ý sự lùi thì và thay đổi 1 số từ nhất định
Thì quá khứ đơn => thì quá khứ hoàn thành
Last year => the year before
Tạm dịch: Robert nói rằng ba cậu ấy đã đến Dallas năm ngoái.
Đáp án: D
He wanted to know _______ shopping during the previous morning.
Đáp án đúng là: A
Câu gián tiếp
Giải thích:
Khi tường thuật lại 1 câu hỏi nghi vấn, ta sử dụng cấu trúc: S1 + asked + (smb) + if/whether + S2 + V…
Chú ý sự lùi thì và thay đổi 1 số từ nhất định
Last morning => the previous morning
Tạm dịch: Anh ấy muốn biết có phải chúng tôi đi mua sắm cả sáng hôm qua không.
Đáp án: A
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com