Choose the correct answer.
Choose the correct answer.
Quảng cáo
Câu 1: After Jessica ____ her degree, she intends to work in her father's company.
A. will finish
B. finishes
C. finished
D. is finishing
Kiến thức: thì hiện tại đơn
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Mệnh đề chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai => chia ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: when/ as soon as/ after + S + V (s/es)
Tạm dịch: Sau khi Jessica học xong đại học, cô ấy dự định làm việc trong công ty của cha mình.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: As you ________ your car at the moment, can I borrow it?
A. don't use
B. didn't use
C. aren't using
D. haven't used
Kiến thức: thì hiện tại tiếp diễn
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói => chia ở thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + is/am/are + V.ing
Tạm dịch: Vì vào lúc này bạn không sử dụng xe, mình có thể mượn nó không?
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: When she saw a snake at her feet, she ________.
A. screamed
B. was screaming
C. had screamed
D. screams
Kiến thức: thì quá khứ đơn
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ => chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed
Tạm dịch: Khi nhìn thấy một con rắn ở dưới chân, cô ấy hét toáng lên.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: When he realised that I ________ at him, he ________ away.
A. looked - was turning
B. was looking - turned
C. was looking - was turning
D. looked - turned
Kiến thức: thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào:
- Hành động đang xảy ra => chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V.ing
- Hành động xen vào => chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ => chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed
Tạm dịch: Khi anh ấy nhận ra tôi đang nhìn mình, anh ấy quay mặt đi.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: I ___ the new Harry Potter book now, so you can borrow my copy if you like.
A. finish
B. am finishing
C. have finished
D. had finished
Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào, kết quả ảnh hưởng tới hiện tại => chia ở thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Vp.p
Tạm dịch: Tôi đã đọc xong cuốn sách Harry Potter mới, vì vậy bạn có thể sách của mình nếu muốn.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: I was sure that I ________ him before.
A. met
B. had met
C. have met
D. was meeting
Kiến thức: thì quá khứ hoàn thành
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ => chia ở thì quá khứ hoàn thành: S + had + Vp.p
Tạm dịch: Tôi chắc chắn rằng mình đã gặp anh ta trước đây.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: Before I started the car, all of the passengers ________ their seat belts.
A. will buckle
B. had buckled
C. was buckling
D. have buckled
Kiến thức: thì quá khứ hoàn thành
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ => chia ở thì quá khứ hoàn thành: S + had + Vp.p
Tạm dịch: Trước khi tôi bắt đầu xe, tất cả hành khách đã thắt dây an toàn của mình.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: The minute I got the news about Sue I ________ my parents.
A. phoned
B. was phoning
C. had phoned
D. have phoned
Kiến thức: thì quá khứ đơn
-
Đáp án : A(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
the minute (that)…= as soon as…
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ => chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed
Tạm dịch: Ngay khi tôi nhận được tin tức về Sue tôi gọi điện cho bố mẹ tôi.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: A lot ________ since I last ________ you.
A. happened - saw
B. happened - have seen
C. has happened - saw
D. has happened - have seen
Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại => chia ở thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/has + Vp.p + since + S + V(quá khứ đơn)
Tạm dịch: Rất nhiều chuyện đã xảy ra kể từ lần cuối mình gặp bạn.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: Your eyes are red - ________?
A. did you cry
B. have you been crying
C. have you cried
D. do you cry
Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Hành động đã kết thúc trong quá khứ và nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại => chia ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has + been + V.ing
Tạm dịch: Đôi mắt của bạn đỏ thế - bạn vừa mới khóc hả?
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: A small stone struck the windshield while we _______ down the gravel road.
A. drive
B. were driving
C. had driven
D. had been driving
Kiến thức: thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào:
- Hành động đang xảy ra => chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V.ing
- Hành động xen vào => chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed
Tạm dịch: Một hòn đá nhỏ đập vào kính chắn gió trong khi chúng tôi lái xe xuống con đường rải sỏi.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: In the next few year, thousands of speed cameras ________ on major roads.
A. are appeared
B. will appear
C. are appearing
D. are going to appear
Kiến thức: thì tương lai đơn
-
Đáp án : B(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Hành động diễn ra trong tương lai => chia ở thì tương lai đơn: S + will + V
Tạm dịch: Trong vài năm tới, hàng nghìn camera tốc độ sẽ xuất hiện trên những con đường chính.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: After she ________ hospital, she had a long holiday.
A. leaves
B. is leaving
C. left
D. has left
Kiến thức: thì quá khứ đơn
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ => chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed
Tạm dịch: Sau khi rời bệnh viện, cô đã có một kỳ nghỉ dài.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: ________ for a long time before you got a job?
A. Were you looking
B. Have you looked
C. Have you been looking
D. Had you looked
Kiến thức: thì quá khứ hoàn thành
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ => chia ở thì quá khứ hoàn thành: S + had + Vp.p
Tạm dịch: Bạn có phải tìm kiếm một thời gian dài trước khi bạn có một công việc?
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: The film _______ by the time we ________ to the cinema.
A. already began - got
B. have already begun - got
C. had already begun - got
D. already began - had got
Kiến thức: thì quá khứ hoàn thành
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ => chia ở thì quá khứ hoàn thành.
Cấu trúc: S + had + Vp.p by the time + S + V.ed
Tạm dịch: Bộ phim đã bắt đầu trước khi chúng tôi đến rạp chiếu phim.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com