Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the correct answer.

Choose the correct answer.

Quảng cáo

Câu 1: After Jessica ____ her degree, she intends to work in her father's company.

A. will finish             

B. finishes                   

C. finished                  

D. is finishing

Câu hỏi : 272658
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì hiện tại đơn


 

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Mệnh đề chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai => chia ở thì hiện tại đơn

    Cấu trúc: when/ as soon as/ after + S + V (s/es)

    Tạm dịch: Sau khi Jessica học xong đại học, cô ấy dự định làm việc trong công ty của cha mình.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: As you ________ your car at the moment, can I borrow it?

A. don't use  

B. didn't use

C. aren't using 

D. haven't used

Câu hỏi : 272659
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì hiện tại tiếp diễn

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói => chia ở thì hiện tại tiếp diễn

    Cấu trúc: S + is/am/are + V.ing

    Tạm dịch: Vì vào lúc này bạn không sử dụng xe, mình có thể mượn nó không?

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: When she saw a snake at her feet, she ________.

A. screamed                

B. was screaming

C. had screamed  

D. screams

Câu hỏi : 272660
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì quá khứ đơn

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ => chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed

    Tạm dịch: Khi nhìn thấy một con rắn ở dưới chân, cô ấy hét toáng lên.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: When he realised that I ________ at him, he ________ away.

A. looked - was turning        

B. was looking - turned

C. was looking - was turning   

D.  looked - turned

Câu hỏi : 272661
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào:

    - Hành động đang xảy ra => chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V.ing

    - Hành động xen vào => chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed

    Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ => chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed

    Tạm dịch: Khi anh ấy nhận ra tôi đang nhìn mình, anh ấy quay mặt đi.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: I ___ the new Harry Potter book now, so you can borrow my copy if you like.

A. finish                            

B. am finishing    

C. have finished

D. had finished

Câu hỏi : 272662
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào, kết quả ảnh hưởng tới hiện tại => chia ở thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Vp.p

    Tạm dịch: Tôi đã đọc xong cuốn sách Harry Potter mới, vì vậy bạn có thể sách của mình nếu muốn.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: I was sure that I ________ him before.

A. met                               

B. had met    

C. have met     

D. was meeting

Câu hỏi : 272663
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì quá khứ hoàn thành

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ => chia ở thì quá khứ hoàn thành: S + had + Vp.p

    Tạm dịch: Tôi chắc chắn rằng mình đã gặp anh ta trước đây.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: Before I started the car, all of the passengers ________ their seat belts.

A. will buckle         

B. had buckled

C. was buckling 

D. have buckled

Câu hỏi : 272664
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì quá khứ hoàn thành

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ => chia ở thì quá khứ hoàn thành: S + had + Vp.p

    Tạm dịch: Trước khi tôi bắt đầu xe, tất cả hành khách đã thắt dây an toàn của mình.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: The minute I got the news about Sue I ________ my parents.

A. phoned                         

B. was phoning  

C. had phoned 

D. have phoned

Câu hỏi : 272665
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì quá khứ đơn

  • Đáp án : A
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    the minute (that)…= as soon as…

    Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ => chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed

    Tạm dịch: Ngay khi tôi nhận được tin tức về Sue tôi gọi điện cho bố mẹ tôi.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: A lot ________ since I last ________ you.

A. happened - saw       

B. happened - have seen

C. has happened - saw    

D. has happened - have seen

Câu hỏi : 272666
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại => chia ở thì hiện tại hoàn thành

    Cấu trúc: S + have/has + Vp.p + since + S + V(quá khứ đơn)

    Tạm dịch: Rất nhiều chuyện đã xảy ra kể từ lần cuối mình gặp bạn.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: Your eyes are red - ________?

A. did you cry 

B. have you been crying

C. have you cried 

D. do you cry

Câu hỏi : 272667
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Hành động đã kết thúc trong quá khứ và nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại => chia ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has + been + V.ing

    Tạm dịch: Đôi mắt của bạn đỏ thế - bạn vừa mới khóc hả?

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: A small stone struck the windshield while we _______ down the gravel road.

A. drive                         

B. were driving          

C. had driven    

D. had been driving

Câu hỏi : 272668
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào:

    - Hành động đang xảy ra => chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V.ing

    - Hành động xen vào => chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed

    Tạm dịch: Một hòn đá nhỏ đập vào kính chắn gió trong khi chúng tôi lái xe xuống con đường rải sỏi.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: In the next few year, thousands of speed cameras ________ on major roads.

A. are appeared 

B. will appear

C. are appearing        

D. are going to appear

Câu hỏi : 272669
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì tương lai đơn

  • Đáp án : B
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Hành động diễn ra trong tương lai => chia ở thì tương lai đơn: S + will + V

    Tạm dịch: Trong vài năm tới, hàng nghìn camera tốc độ sẽ xuất hiện trên những con đường chính.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: After she ________ hospital, she had a long holiday.

A. leaves                           

B. is leaving    

C. left                          

D. has left

Câu hỏi : 272670
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì quá khứ đơn

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ => chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed

    Tạm dịch: Sau khi rời bệnh viện, cô đã có một kỳ nghỉ dài.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: ________ for a long time before you got a job?

A. Were you looking

B. Have you looked

C. Have you been looking 

D. Had you looked

Câu hỏi : 272671
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì quá khứ hoàn thành

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ => chia ở thì quá khứ hoàn thành: S + had + Vp.p

    Tạm dịch: Bạn có phải tìm kiếm một thời gian dài trước khi bạn có một công việc?

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: The film _______ by the time we ________ to the cinema.

A. already began - got   

B. have already begun - got

C. had already begun - got        

D. already began - had got

Câu hỏi : 272672
Phương pháp giải:

Kiến thức: thì quá khứ hoàn thành

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ => chia ở thì quá khứ hoàn thành.

    Cấu trúc: S + had + Vp.p by the time + S + V.ed

    Tạm dịch: Bộ phim đã bắt đầu trước khi chúng tôi đến rạp chiếu phim.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com